Bản dịch của từ Symphysis trong tiếng Việt

Symphysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Symphysis (Noun)

01

Quá trình cùng nhau phát triển.

The process of growing together.

Ví dụ

The symphysis of cultures creates a rich social environment in cities.

Sự hợp nhất của các nền văn hóa tạo ra môi trường xã hội phong phú ở các thành phố.

The symphysis of the community has not developed well in recent years.

Sự hợp nhất của cộng đồng đã không phát triển tốt trong những năm gần đây.

How does the symphysis of different groups benefit society?

Sự hợp nhất của các nhóm khác nhau mang lại lợi ích gì cho xã hội?

02

Là nơi hai xương dính chặt vào nhau, tạo thành một khớp cố định (như giữa các xương mu ở giữa xương chậu) hoặc hợp nhất hoàn toàn (như ở đường giữa hàm dưới).

A place where two bones are closely joined either forming an immovable joint as between the pubic bones in the centre of the pelvis or completely fused as at the midline of the lower jaw.

Ví dụ

The symphysis connects the pubic bones in human anatomy.

Khớp mu kết nối các xương mu trong giải phẫu người.

The symphysis is not flexible like other joints in the body.

Khớp mu không linh hoạt như các khớp khác trong cơ thể.

Is the symphysis important for pelvic stability during childbirth?

Khớp mu có quan trọng cho sự ổn định của khung chậu trong khi sinh không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Symphysis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Symphysis

Không có idiom phù hợp