Bản dịch của từ Tabs trong tiếng Việt

Tabs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tabs (Noun)

tˈæbz
tˈæbz
01

Một vạt hoặc dải vật liệu nhỏ được gắn vào hoặc nhô ra từ một vật gì đó, được sử dụng để giữ, buộc chặt hoặc thao tác với nó hoặc để nhận dạng và thông tin.

A small flap or strip of material attached to or projecting from something used to hold fasten or manipulate it or for identification and information.

Ví dụ

The tabs on my social media pages help organize my posts effectively.

Các tab trên trang mạng xã hội của tôi giúp tổ chức bài viết hiệu quả.

The tabs do not indicate which events are most popular this month.

Các tab không chỉ ra sự kiện nào phổ biến nhất trong tháng này.

Do the tabs on your profile show your interests clearly?

Các tab trên hồ sơ của bạn có thể hiện sở thích rõ ràng không?

Dạng danh từ của Tabs (Noun)

SingularPlural

Tab

Tabs

Tabs (Verb)

01

Đánh hoặc tấn công (cái gì đó) nhẹ nhàng và nhanh chóng.

Hit or strike something lightly and quickly.

Ví dụ

She tabs the table lightly to get everyone's attention.

Cô ấy gõ nhẹ vào bàn để thu hút sự chú ý của mọi người.

He does not tabs the screen during the presentation.

Anh ấy không gõ nhẹ vào màn hình trong suốt bài thuyết trình.

Do you tabs the microphone before speaking at events?

Bạn có gõ nhẹ vào micro trước khi nói tại sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tabs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tabs

Keep tab(s) (on someone or something)

kˈip tˈæbz ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Theo dõi sát sao/ Giữ mắt nhìn vào

To monitor someone or something; to follow the activities of someone or something.

She always keeps tabs on her children's social media activities.

Cô ấy luôn theo dõi hoạt động trên mạng xã hội của con cái.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep track of someone or something...