Bản dịch của từ Take your eye off the ball trong tiếng Việt

Take your eye off the ball

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take your eye off the ball (Idiom)

01

Bị phân tâm hoặc mất tập trung vào một nhiệm vụ quan trọng.

To become distracted or lose focus on an important task.

Ví dụ

Don't take your eye off the ball during the group discussion.

Đừng mất tập trung trong buổi thảo luận nhóm.

Many students take their eye off the ball when using social media.

Nhiều sinh viên mất tập trung khi sử dụng mạng xã hội.

Why do you take your eye off the ball in social projects?

Tại sao bạn lại mất tập trung vào các dự án xã hội?

02

Không chú ý đến điều gì đó thiết yếu hoặc quan trọng.

To fail to pay attention to something that is essential or critical.

Ví dụ

Many people take their eye off the ball during social discussions.

Nhiều người không chú ý đến các cuộc thảo luận xã hội.

She did not take her eye off the ball at the meeting.

Cô ấy không mất tập trung trong cuộc họp.

Did you take your eye off the ball during the event?

Bạn có mất tập trung trong sự kiện không?

03

Bỏ bê một trách nhiệm hoặc nghĩa vụ do bị phân tâm.

To neglect a responsibility or duty due to distraction.

Ví dụ

Many people take their eye off the ball during social events.

Nhiều người không chú ý đến trách nhiệm trong các sự kiện xã hội.

She did not take her eye off the ball at the party.

Cô ấy không lơ là trách nhiệm tại bữa tiệc.

Did you take your eye off the ball during the community meeting?

Bạn có lơ là trách nhiệm trong cuộc họp cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take your eye off the ball/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take your eye off the ball

Không có idiom phù hợp