Bản dịch của từ Talk down to trong tiếng Việt
Talk down to

Talk down to (Idiom)
She often talks down to her coworkers during team meetings.
Cô ấy thường nói năng hạ thấp đồng nghiệp trong các cuộc họp nhóm.
He does not talk down to anyone in our social group.
Anh ấy không hạ thấp ai trong nhóm xã hội của chúng tôi.
Why do some people talk down to others at social events?
Tại sao một số người lại hạ thấp người khác trong các sự kiện xã hội?
Nói chuyện với ai đó một cách hạ thấp hoặc coi thường.
To speak to someone in a condescending or patronizing manner
Many politicians talk down to citizens during campaign speeches.
Nhiều chính trị gia nói chuyện khinh thường công dân trong các bài phát biểu.
Teachers should not talk down to students in class.
Giáo viên không nên nói chuyện khinh thường học sinh trong lớp.
Do you think leaders often talk down to the public?
Bạn có nghĩ rằng các nhà lãnh đạo thường nói chuyện khinh thường công chúng không?
Coi thường hoặc hạ thấp tầm quan trọng hoặc khả năng của ai đó bằng cách nói chuyện với họ như thể họ kém cỏi.
To belittle or diminish someones importance or abilities by speaking to them as if they are inferior
She often talks down to her coworkers during team meetings.
Cô ấy thường nói giảm nói tránh với đồng nghiệp trong các cuộc họp nhóm.
He doesn't talk down to anyone; he respects all opinions.
Anh ấy không nói giảm nói tránh với ai; anh tôn trọng mọi ý kiến.
Why do some people talk down to others in social settings?
Tại sao một số người lại nói giảm nói tránh với người khác trong các tình huống xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp