Bản dịch của từ Tap up trong tiếng Việt

Tap up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tap up (Verb)

tˈæp ˈʌp
tˈæp ˈʌp
01

Tăng cường hoặc nâng cao cái gì, đặc biệt trong ngữ cảnh tài chính.

To increase or enhance something, especially in a financial context.

Ví dụ

Many charities tap up donations to support social projects in communities.

Nhiều tổ chức từ thiện huy động quyên góp để hỗ trợ các dự án xã hội.

Nonprofits do not tap up enough funds for their social initiatives.

Các tổ chức phi lợi nhuận không huy động đủ quỹ cho các sáng kiến xã hội.

How do organizations tap up resources for social programs effectively?

Các tổ chức huy động tài nguyên cho các chương trình xã hội hiệu quả như thế nào?

Many charities tap up donations to support local community projects effectively.

Nhiều tổ chức từ thiện huy động quyên góp để hỗ trợ dự án cộng đồng.

They do not tap up funds for unnecessary luxury items at events.

Họ không huy động quỹ cho những món đồ xa xỉ không cần thiết.

02

Yêu cầu hoặc tuyển dụng ai đó cho một nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể.

To request or recruit someone for a particular task or job.

Ví dụ

I will tap up John for the community project next week.

Tôi sẽ mời John tham gia dự án cộng đồng tuần tới.

They did not tap up anyone for the social event planning.

Họ đã không mời ai cho việc lên kế hoạch sự kiện xã hội.

Did you tap up Sarah for the charity fundraiser?

Bạn đã mời Sarah tham gia gây quỹ từ thiện chưa?

I will tap up Sarah for the community service project.

Tôi sẽ mời Sarah tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

They did not tap up any volunteers for the charity event.

Họ đã không mời ai làm tình nguyện cho sự kiện từ thiện.

03

Khai thác một nguồn lực hoặc một cơ hội để sử dụng.

To tap a resource or an opportunity for use.

Ví dụ

Many charities tap up donations during holiday seasons for their projects.

Nhiều tổ chức từ thiện huy động quyên góp trong mùa lễ hội cho các dự án của họ.

They do not tap up their social networks effectively for fundraising.

Họ không tận dụng mạng xã hội của mình hiệu quả cho việc gây quỹ.

How can organizations tap up community support for social initiatives?

Các tổ chức có thể làm thế nào để huy động sự hỗ trợ cộng đồng cho các sáng kiến xã hội?

Many organizations tap up volunteers for social events in the community.

Nhiều tổ chức khai thác tình nguyện viên cho các sự kiện xã hội trong cộng đồng.

They do not tap up local businesses for support during the festival.

Họ không khai thác các doanh nghiệp địa phương để nhận hỗ trợ trong lễ hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tap up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tap up

Không có idiom phù hợp