Bản dịch của từ Termite trong tiếng Việt

Termite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Termite (Noun)

tˈɝmaɪt
tˈɝɹmaɪt
01

Một loài côn trùng nhỏ, thân mềm, màu nhạt, sống thành từng đàn lớn với nhiều đẳng cấp khác nhau, điển hình là trong một ụ đất xi măng. nhiều loài ăn gỗ và có thể phá hoại cây cối và gỗ.

A small pale softbodied insect that lives in large colonies with several different castes typically within a mound of cemented earth many kinds feed on wood and can be highly destructive to trees and timber.

Ví dụ

Termite colonies consist of different castes such as workers and soldiers.

Tổ chim cánh cụt bao gồm các giai cấp khác nhau như công nhân và lính.

Some termite species can cause significant damage to wooden structures.

Một số loài mối có thể gây ra thiệt hại đáng kể cho cấu trúc gỗ.

Termite mounds can be found in various regions around the world.

Tổ mối có thể được tìm thấy ở nhiều khu vực trên thế giới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Termite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Termite

Không có idiom phù hợp