Bản dịch của từ Thee trong tiếng Việt

Thee

Pronoun Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thee (Pronoun)

ðˈi
ðˈi
01

(bây giờ chủ yếu là phương ngữ cổ) ngươi.

(now chiefly archaic, dialect) thou.

Ví dụ

Thee art my friend.

Bạn là bạn của tôi.

I love thee dearly.

Tôi yêu bạn rất nhiều.

Thee shall not pass.

Bạn sẽ không vượt qua.

02

(bây giờ chủ yếu là cổ xưa, mang tính văn học) trường hợp khách quan và phản ánh của ngươi.

(now chiefly archaic, literary) objective and reflexive case of thou.

Ví dụ

Thou art my friend, and I am thine.

Bạn là bạn của tôi, và tôi là của bạn.

I gave thee my word, and I will keep it.

Tôi đã hứa với bạn và tôi sẽ giữ lời.

Thee and thy family are invited to the party.

Mời bạn và gia đình bạn đến dự tiệc.

Thee (Verb)

ðˈi
ðˈi
01

(nội động) dùng từ ngươi.

(intransitive) to use the word thee.

Ví dụ

She asked, 'Will thee join us for dinner tonight?'

Cô ấy hỏi, 'Anh sẽ cùng chúng tôi ăn tối tối nay chứ?'

At the gathering, he said, 'I promise thee my loyalty.'

Tại buổi họp mặt, anh ấy nói, 'Anh hứa với em lòng chung thủy của mình.'

The couple exchanged vows, saying, 'I love thee forever.'

Cặp đôi đã trao nhau lời thề rằng, 'Anh yêu em mãi mãi.'

02

(ngoại động) để xưng hô (một người) bằng đại từ ngươi.

(transitive) to address (a person) using the pronoun thee.

Ví dụ

In the past, people would thee their friends and family.

Trong quá khứ, mọi người sẽ coi bạn là bạn bè và gia đình của họ.

During the Renaissance, Shakespeare often theed characters in his plays.

Trong thời kỳ Phục hưng, Shakespeare thường lấy các nhân vật trong các vở kịch của mình.

The Puritans preferred to thee others as a sign of respect.

Những người Thanh giáo thích những nhân vật khác như một dấu hiệu của sự tôn trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thee

Không có idiom phù hợp