Bản dịch của từ Titling trong tiếng Việt

Titling

Verb Noun [U/C]

Titling (Verb)

tˈɑɪtliŋ
tˈɑɪtliŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của tiêu đề.

Present participle and gerund of title.

Ví dụ

Titling a social media post requires creativity and engagement.

Việc đặt tiêu đề cho một bài đăng trên mạng xã hội đòi hỏi sự sáng tạo và tương tác.

She is titling her blog post to attract more readers.

Cô ấy đang đặt tiêu đề cho bài đăng trên blog để thu hút thêm độc giả.

Titling an event can set the tone for its success.

Việc đặt tên cho một sự kiện có thể định đoạt thành công của nó.

Dạng động từ của Titling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Title

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Titled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Titled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Titles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Titling

Titling (Noun)

tˈɑɪtliŋ
tˈɑɪtliŋ
01

Hành động đặt tiêu đề cho một thứ gì đó hoặc in tiêu đề đó lên mặt sau của một cuốn sách.

The act of giving something a title, or of impressing the title on the back of a book.

Ví dụ

The titling of the new community center was a collaborative effort.

Quá trình đặt tên cho trung tâm cộng đồng mới là một nỗ lực cộng tác.

She excelled in the art of titling, creating catchy names for events.

Cô ấy xuất sắc trong nghệ thuật đặt tên, tạo ra những cái tên lôi cuốn cho các sự kiện.

The titling on the book cover was elegantly embossed in gold letters.

Phần đặt tên trên bìa sách được in nổi tinh tế bằng chữ vàng.

02

(luật) quyền hợp pháp đối với tài sản; giữ một danh hiệu.

(law) a legal right to a property; holding a title.

Ví dụ

Her titling of the inheritance caused disputes among family members.

Việc đặt tên cho di sản của cô ấy gây ra sự tranh cãi giữa các thành viên trong gia đình.

The titling of land in the community was regulated by local laws.

Việc đặt tên cho đất đai trong cộng đồng được quy định bởi luật pháp địa phương.

The titling process for properties involved verifying legal documents.

Quá trình đặt tên cho các tài sản liên quan đến việc xác minh tài liệu pháp lý.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Titling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] No: information on the Internet are unrestricted, some people try to exaggerate or give misleading articles for views [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to mention the fact that many journalists write exaggerated articles with misleading or misinterpret quotes in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Displayed in a prominent art gallery, the breathtaking mosaic masterpiece "Enchanted Garden" was the result of weeks of painstaking work by the talented artist, Elena [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Titling

Không có idiom phù hợp