Bản dịch của từ Toasting trong tiếng Việt
Toasting
Toasting (Verb)
We are toasting bread for the picnic at Central Park tomorrow.
Chúng tôi đang nướng bánh mì cho buổi dã ngoại ở Central Park ngày mai.
They are not toasting cheese for the party this weekend.
Họ không nướng phô mai cho bữa tiệc cuối tuần này.
Are you toasting marshmallows at the campfire tonight?
Bạn có đang nướng kẹo dẻo bên lửa trại tối nay không?
She loves toasting marshmallows over the campfire with her friends.
Cô ấy thích nướng kẹo dẻo qua lửa trại với bạn bè.
He avoids toasting bread too much as it can become burnt easily.
Anh ấy tránh nướng bánh mì quá nhiều vì nó có thể cháy dễ dàng.
Dạng động từ của Toasting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Toast |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Toasted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Toasted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Toasts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Toasting |
Toasting (Noun)
They are toasting their friendship at the party tonight.
Họ đang nâng ly chúc mừng tình bạn tại bữa tiệc tối nay.
We are not toasting to celebrate failure.
Chúng tôi không nâng ly để chúc mừng thất bại.
Are you toasting for the New Year at midnight?
Bạn có nâng ly chúc mừng năm mới vào lúc nửa đêm không?
Toasting is a common practice at weddings in many cultures.
Việc nâng cốc là một phong tục phổ biến tại các đám cưới trong nhiều nền văn hóa.
Not everyone feels comfortable with toasting in public settings.
Không phải ai cũng cảm thấy thoải mái khi nâng cốc ở nơi công cộng.
Dạng danh từ của Toasting (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Toasting | Toastings |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp