Bản dịch của từ Tocopherol trong tiếng Việt

Tocopherol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tocopherol (Noun)

toʊkˈɑfəɹoʊl
toʊkˈɑfəɹoʊl
01

Bất kỳ hợp chất nào có liên quan chặt chẽ, được tìm thấy trong dầu mầm lúa mì, lòng đỏ trứng và các loại rau lá, tạo thành vitamin e. chúng là những loại rượu hòa tan trong chất béo có đặc tính chống oxy hóa, quan trọng trong việc ổn định màng tế bào.

Any of several closely related compounds found in wheatgerm oil egg yolk and leafy vegetables which collectively constitute vitamin e they are fatsoluble alcohols with antioxidant properties important in the stabilization of cell membranes.

Ví dụ

Tocopherol helps improve skin health in many social events.

Tocopherol giúp cải thiện sức khỏe da trong nhiều sự kiện xã hội.

Many people do not know tocopherol's benefits for social interactions.

Nhiều người không biết lợi ích của tocopherol cho các tương tác xã hội.

Is tocopherol essential for maintaining social well-being in communities?

Tocopherol có cần thiết để duy trì sức khỏe xã hội trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tocopherol/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tocopherol

Không có idiom phù hợp