Bản dịch của từ Tonka bean trong tiếng Việt

Tonka bean

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tonka bean (Noun)

tˌɑŋkibˈɑn
tˌɑŋkibˈɑn
01

Hạt màu đen của cây nam mỹ, có mùi thơm như vani. đậu khô được ngâm trong rượu rum hoặc loại rượu khác, sau đó được sử dụng trong nước hoa và làm hương liệu cho thuốc lá, kem và các sản phẩm khác.

The black seed of a south american tree, having a fragrance like that of vanilla. the dried beans are cured in rum or other alcohol and then used in perfumery and for scenting and flavouring tobacco, ice cream, and other products.

Ví dụ

Tonka bean is a popular ingredient in high-end perfumes.

Đậu Tonka là một thành phần phổ biến trong các loại nước hoa cao cấp.

The use of tonka bean in ice cream enhances its flavor.

Việc sử dụng đậu tonka trong kem làm tăng hương vị của nó.

Tonka bean is often utilized in luxury tobacco products.

Đậu Tonka thường được sử dụng trong các sản phẩm thuốc lá cao cấp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tonka bean/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tonka bean

Không có idiom phù hợp