Bản dịch của từ Top-of-mind awareness trong tiếng Việt

Top-of-mind awareness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Top-of-mind awareness (Noun)

tˈɑpfˌɔmdən əwˈɛɹnəs
tˈɑpfˌɔmdən əwˈɛɹnəs
01

Mức độ mà một thương hiệu hoặc sản phẩm dễ dàng được người tiêu dùng nhớ đến khi nghĩ về một phân khúc cụ thể.

The extent to which a brand or product is readily recalled by consumers when thinking about a particular category.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một khái niệm tiếp thị chỉ ra thương hiệu, sản phẩm hoặc dịch vụ được nhớ đến đầu tiên trong tâm trí người tiêu dùng khi được gợi ý về một thể loại.

A marketing concept denoting the brand, product, or service that is first recalled in a consumer's mind when prompted about a category.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Sự ưu tiên mà người tiêu dùng dành cho một thương hiệu hoặc sản phẩm so với những thương hiệu khác trong tâm trí họ.

The priority given by consumers to a brand or product over others in their minds.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/top-of-mind awareness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Top-of-mind awareness

Không có idiom phù hợp