Bản dịch của từ Torments trong tiếng Việt

Torments

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Torments (Verb)

tɔɹmˈɛnts
tɔɹmˈɛnts
01

Làm phiền hoặc khiêu khích ai đó một cách dai dẳng.

To annoy or provoke someone in a persistent manner.

Ví dụ

The constant criticism torments many students during their IELTS preparation.

Sự chỉ trích liên tục gây phiền toái cho nhiều học sinh trong việc chuẩn bị IELTS.

She does not torments her friends with endless complaints about scores.

Cô ấy không gây phiền toái cho bạn bè với những phàn nàn vô tận về điểm số.

Do teachers torments students with too much homework before the exam?

Giáo viên có gây phiền toái cho học sinh với quá nhiều bài tập về nhà trước kỳ thi không?

02

Để trêu chọc hoặc hành hạ ai đó một cách tinh nghịch.

To tease or torment someone playfully.

Ví dụ

My friends often torment me with silly jokes during lunch.

Bạn bè tôi thường trêu chọc tôi bằng những câu đùa ngớ ngẩn vào giờ ăn trưa.

They do not torment each other at the social gathering.

Họ không trêu chọc nhau tại buổi gặp gỡ xã hội.

Do you think friends should torment each other for fun?

Bạn có nghĩ rằng bạn bè nên trêu chọc nhau để vui không?

03

Gây ra sự đau khổ nghiêm trọng về tinh thần hoặc thể chất.

To cause to experience severe mental or physical suffering.

Ví dụ

The war torments many families in Ukraine every day.

Cuộc chiến hành hạ nhiều gia đình ở Ukraine mỗi ngày.

The poverty does not torments the children in the wealthy neighborhood.

Sự nghèo đói không hành hạ trẻ em trong khu phố giàu có.

Does social media torments teenagers with unrealistic expectations?

Mạng xã hội có hành hạ thanh thiếu niên với những kỳ vọng không thực tế không?

Dạng động từ của Torments (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Torment

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tormented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tormented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Torments

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tormenting

Torments (Noun)

tˈɔɹmɛnts
tˈɔɹmɛnts
01

Hành vi gây ra đau khổ nghiêm trọng về thể chất hoặc tinh thần.

The act of causing severe physical or mental suffering.

Ví dụ

The torments of poverty affect millions in developing countries like Vietnam.

Nỗi khổ của nghèo đói ảnh hưởng đến hàng triệu người ở Việt Nam.

Many people do not understand the torments faced by refugees daily.

Nhiều người không hiểu nỗi khổ mà người tị nạn phải đối mặt hàng ngày.

What are the torments experienced by children in war zones like Syria?

Những nỗi khổ nào mà trẻ em ở vùng chiến tranh như Syria trải qua?

02

Một trạng thái vô cùng đau khổ hoặc đau khổ.

A state of great anguish or distress.

Ví dụ

The torments of poverty affect many families in urban areas.

Nỗi khổ của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở thành phố.

The torments of war do not spare innocent civilians.

Nỗi khổ của chiến tranh không tha cho thường dân vô tội.

Do you see the torments faced by refugees every day?

Bạn có thấy những nỗi khổ mà người tị nạn phải đối mặt hàng ngày không?

03

Một nguồn quấy rối hoặc đau khổ.

A source of harassment or suffering.

Ví dụ

Bullying at school often torments students like Sarah and Michael daily.

Bắt nạt ở trường thường gây khổ cho học sinh như Sarah và Michael hàng ngày.

Many people do not understand the torments faced by the homeless.

Nhiều người không hiểu những nỗi khổ mà người vô gia cư phải chịu.

What torments do victims of domestic violence experience in silence?

Những nỗi khổ nào mà nạn nhân bạo lực gia đình phải chịu trong im lặng?

Dạng danh từ của Torments (Noun)

SingularPlural

Torment

Torments

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/torments/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Torments

Không có idiom phù hợp