Bản dịch của từ Toss trong tiếng Việt

Toss

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toss (Noun)

tˈɔs
tɑs
01

Một hành động hoặc trường hợp ném một cái gì đó.

An act or instance of tossing something.

Ví dụ

During the social event, she made a playful toss of the ball.

Trong sự kiện xã hội, cô ấy đã thực hiện một pha ném bóng vui tươi.

His toss of the coin determined the winner of the game.

Việc tung đồng xu của anh ấy đã quyết định người chiến thắng trong trò chơi.

The toss of the bouquet marked the end of the wedding reception.

Việc tung bó hoa đánh dấu sự kết thúc của tiệc cưới.

Dạng danh từ của Toss (Noun)

SingularPlural

Toss

Tosses

Kết hợp từ của Toss (Noun)

CollocationVí dụ

A toss of your/the head

Nghiêng đầu

She responded with a toss of her head to show disagreement.

Cô ấy đã đáp lại bằng cách lắc đầu để thể hiện sự không đồng ý.

The toss of a coin

Ném đồng xu

The outcome of the toss of a coin determines the winner.

Kết quả tung đồng xu quyết định người chiến thắng.

Toss (Verb)

tˈɔs
tɑs
01

Di chuyển hoặc gây ra sự di chuyển từ bên này sang bên kia hoặc qua lại.

Move or cause to move from side to side or back and forth.

Ví dụ

She tosses the salad gently.

Cô nhẹ nhàng ném món salad.

The children toss a ball in the park.

Bọn trẻ ném một quả bóng trong công viên.

He tosses his keys on the table.

Anh ném chìa khóa của mình lên bàn.

02

Ném (thứ gì đó) vào đâu đó một cách nhẹ nhàng hoặc ngẫu nhiên.

Throw (something) somewhere lightly or casually.

Ví dụ

During the party, she would toss confetti in the air playfully.

Trong bữa tiệc, cô ấy sẽ ném hoa giấy lên không trung một cách tinh nghịch.

He would toss his hat into the ring for the student council.

Anh ấy sẽ ném chiếc mũ của mình vào vòng tròn dành cho hội học sinh.

At the picnic, they would toss a frisbee around the park.

Tại buổi dã ngoại, họ sẽ ném một chiếc đĩa bay quanh công viên.

03

Tìm kiếm (một địa điểm)

Search (a place)

Ví dụ

They toss the park for the lost dog every evening.

Họ ném tung công viên để tìm con chó bị lạc vào mỗi buổi tối.

We toss the neighborhood for the missing child.

Chúng tôi ném tung khu phố để tìm đứa trẻ mất tích.

Volunteers toss the town for any signs of the runaway teenager.

Những người tình nguyện ném tung thị trấn để tìm bất kỳ dấu hiệu nào của cậu thiếu niên bỏ trốn.

Dạng động từ của Toss (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Toss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tossed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tossed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tosses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tossing

Kết hợp từ của Toss (Verb)

CollocationVí dụ

Toss and turn

Vung động

She tossed and turned all night due to anxiety.

Cô ấy lật qua lật lại suốt đêm vì lo lắng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] the al dente spaghetti in the silky sauce and garnishing with a sprinkle of black pepper, I could already anticipate the explosion of flavours awaiting my taste buds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Toss

Toss one's hat into the ring

tˈɔs wˈʌnz hˈæt ˈɪntu ðə ɹˈɪŋ

Ra ứng cử

To announce that one is running for an elective office.

She decided to throw her hat into the ring for mayor.

Cô ấy quyết định ném chiếc mũ của mình vào vòng đua cho chức thị trưởng.

Thành ngữ cùng nghĩa: throw ones hat in the ring...