Bản dịch của từ Tour trong tiếng Việt

Tour

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tour (Noun)

tˈʊɹ
tˈʊɹ
01

Một thời gian thực hiện nghĩa vụ quân sự hoặc ngoại giao.

A spell of duty on military or diplomatic service.

Ví dụ

She went on a diplomatic tour to strengthen international relations.

Cô ấy đã tham gia một chuyến công tác ngoại giao để củng cố quan hệ quốc tế.

The military tour lasted six months in the conflict zone.

Chuyến công tác quân sự kéo dài sáu tháng tại khu vực xung đột.

The social tour aimed to promote cultural exchange between countries.

Chuyến công tác xã hội nhằm mục đích thúc đẩy trao đổi văn hóa giữa các quốc gia.

02

Một cuộc hành trình được thực hiện bởi những người biểu diễn hoặc một đội thể thao, trong đó họ biểu diễn hoặc thi đấu ở nhiều địa điểm khác nhau.

A journey made by performers or a sports team, in which they perform or play in several different places.

Ví dụ

The band went on a tour around Europe.

Ban nhạc đã đi trên một chuyến du lịch xung quanh Châu Âu.

The soccer team's tour included matches in three countries.

Chuyến du đấu của đội bóng đá bao gồm các trận đấu ở ba quốc gia.

The art exhibition tour visited five different cities.

Chuyến triển lãm nghệ thuật đã thăm năm thành phố khác nhau.

03

Một cuộc hành trình tận hưởng niềm vui được ghé thăm nhiều địa điểm khác nhau.

A journey for pleasure in which several different places are visited.

Ví dụ

The company organized a group tour to Europe.

Công ty tổ chức một chuyến du lịch nhóm đến châu Âu.

She booked a guided tour of the historical landmarks.

Cô ấy đặt một chuyến tham quan hướng dẫn các di tích lịch sử.

The school trip included a tour of the local museum.

Chuyến đi học bao gồm một chuyến tham quan bảo tàng địa phương.

Dạng danh từ của Tour (Noun)

SingularPlural

Tour

Tours

Kết hợp từ của Tour (Noun)

CollocationVí dụ

Speaking tour

Chuỗi diễn thuyết

She went on a speaking tour to promote social awareness.

Cô ấy đã tham gia một chuyến du lịch nói để tăng cường nhận thức xã hội.

Lecture tour

Hội thảo du lịch

The professor went on a lecture tour to promote his new book.

Giáo sư đi thuyết trình để quảng bá cuốn sách mới của mình.

Guided tour

Tour dẫn đạo

The guided tour provided insightful information about the historical landmarks.

Chuyến tham quan hướng dẫn cung cấp thông tin sâu sắc về các điểm địa danh lịch sử.

Ghost tour

Tour ma

Have you ever been on a ghost tour in new orleans?

Bạn đã từng tham gia tour ma ở new orleans chưa?

Pro tour

Giải chuyên nghiệp

Do you think joining the pro tour can improve social skills?

Bạn có nghĩ rằng tham gia pro tour có thể cải thiện kỹ năng xã hội không?

Tour (Verb)

tˈʊɹ
tˈʊɹ
01

Thực hiện một chuyến tham quan (một khu vực)

Make a tour of (an area)

Ví dụ

She toured the city with her friends during the summer.

Cô ấy đã đi thăm thành phố với bạn bè của mình vào mùa hè.

The group plans to tour the countryside for their research project.

Nhóm dự định đi thăm quê hương cho dự án nghiên cứu của họ.

He will tour the famous landmarks in Europe next month.

Anh ấy sẽ đi thăm những địa danh nổi tiếng ở châu Âu vào tháng sau.

Dạng động từ của Tour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Toured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Toured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Touring

Kết hợp từ của Tour (Verb)

CollocationVí dụ

Plan to tour

Lên kế hoạch du lịch

They plan to tour the local museums for their social studies project.

Họ dự định đi thăm viện bảo tàng địa phương cho dự án học về xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Plus, package holidays often come with guides who can show you the best spots and provide valuable insights [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] Thousands of jobs have also been created, such as workers in travel agencies, taxi drivers or guides, to serve the great number of international tourists [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In recent years, there has been a growing tendency for tourists to travel to remote locations and communities on organized [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Tour

Không có idiom phù hợp