Bản dịch của từ Troubled trong tiếng Việt

Troubled

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Troubled (Adjective)

tɹˈʌbld
tɹˈʌbld
01

Băn khoăn, lo lắng, lo lắng.

Anxious worried careworn.

Ví dụ

Many students feel troubled about their future job prospects after graduation.

Nhiều sinh viên cảm thấy lo lắng về triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

She is not troubled by the social issues in her community.

Cô ấy không lo lắng về các vấn đề xã hội trong cộng đồng của mình.

Are you troubled by the rising unemployment rates in our city?

Bạn có lo lắng về tỷ lệ thất nghiệp tăng cao ở thành phố chúng ta không?

Dạng tính từ của Troubled (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Troubled

Gặp rắc rối

More troubled

Rắc rối hơn

Most troubled

Rắc rối nhất

Kết hợp từ của Troubled (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly troubled

Khá rối

Many families in seattle are fairly troubled by rising housing costs.

Nhiều gia đình ở seattle khá lo lắng về chi phí nhà ở tăng.

Deeply troubled

Sâu kín

Many families are deeply troubled by the rising crime rates in chicago.

Nhiều gia đình rất lo lắng về tỷ lệ tội phạm gia tăng ở chicago.

A little troubled

Hơi rắc rối

Many students feel a little troubled about their future job prospects.

Nhiều sinh viên cảm thấy hơi lo lắng về triển vọng nghề nghiệp tương lai.

Vaguely troubled

Mơ hồ lo lắng

Many students feel vaguely troubled about their future job prospects.

Nhiều sinh viên cảm thấy lo lắng về triển vọng công việc trong tương lai.

Increasingly troubled

Ngày càng lo lắng

Many families are increasingly troubled by rising housing costs in cities.

Nhiều gia đình ngày càng lo lắng về chi phí nhà ở tăng cao ở thành phố.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/troubled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you before, delays and cancellations can cause real [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually discourages them from confiding their to their loved ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] During my first weeks at the company, missing deadlines after deadlines got me into tons of [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Since all journeys in life are not always plain-sailing, there will be arising along the way [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Troubled

Fish in troubled waters

fˈɪʃ ɨn tɹˈʌbəld wˈɔtɚz

Thừa nước đục thả câu

To involve oneself in a difficult, confused, or dangerous situation, especially with a view to gaining an advantage.

She always tries to fish in troubled waters to get ahead.

Cô ấy luôn cố gắng vào cuộc để có lợi ích.

Pour oil on troubled water(s)

pˈɔɹ ˈɔɪl ˈɑn tɹˈʌbəld wˈɔtɚz

Dĩ hòa vi quý

To calm someone or something down.

She poured oil on troubled water by mediating the argument.

Cô ấy đã rắc dầu lên nước đầy sóng gió bằng cách hòa giải cuộc tranh cãi.