Bản dịch của từ Umbra trong tiếng Việt

Umbra

Noun [U/C]

Umbra (Noun)

ˈʌmbɹə
ˈʌmbɹə
01

Bóng tối hay bóng tối.

Shadow or darkness

Ví dụ

The umbra of inequality looms over society.

Bong toi cua su bat binh dang am anh xa hoi.

There is no escaping the umbra of poverty in communities.

Khong the thoat khoi bong toi cua ngheo doi trong cong dong.

Does the umbra of discrimination affect social harmony?

Lop bong toi cua su phan biet xu ly anh huong den su hoa binh xa hoi?

02

Vùng bên trong được che bóng hoàn toàn của bóng do một vật thể mờ đục tạo ra, đặc biệt là khu vực trên trái đất hoặc mặt trăng trải qua toàn bộ pha nhật thực.

The fully shaded inner region of a shadow cast by an opaque object especially the area on the earth or moon experiencing the total phase of an eclipse

Ví dụ

The umbra of the shadow was visible during the solar eclipse.

Vùng bóng của bóng đã thấy được trong lúc nhật thực.

There is no umbra visible during a partial lunar eclipse.

Không có vùng bóng nào thấy được trong lúc nhật sáng.

Is the umbra the darkest part of a shadow during an eclipse?

Vùng bóng có phải là phần tối nhất của bóng trong lúc nhật thực không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Umbra

Không có idiom phù hợp