Bản dịch của từ Underexposure trong tiếng Việt

Underexposure

Noun [U/C] Verb

Underexposure (Noun)

ʌndəɹɪkspˈoʊʒəɹ
ʌndəɹɪkspˈoʊʒəɹ
01

Tình trạng không được tiếp xúc đủ với thứ gì đó, đặc biệt là ánh sáng hoặc sự phấn khích.

The condition of not being exposed to enough of something especially light or excitement.

Ví dụ

Many children face underexposure to cultural activities in their neighborhoods.

Nhiều trẻ em phải đối mặt với tình trạng thiếu hoạt động văn hóa trong khu phố.

Underexposure to social events can lead to loneliness and isolation.

Thiếu tiếp xúc với các sự kiện xã hội có thể dẫn đến cô đơn và tách biệt.

Is underexposure affecting community engagement in your town?

Liệu tình trạng thiếu tiếp xúc có ảnh hưởng đến sự tham gia cộng đồng ở thành phố bạn không?

Underexposure (Verb)

ʌndəɹɪkspˈoʊʒəɹ
ʌndəɹɪkspˈoʊʒəɹ
01

Để (phim hoặc tấm ảnh) tiếp xúc quá ít ánh sáng hoặc bức xạ khác trong quá trình rửa ảnh, tạo ra hình ảnh yếu hoặc bị mờ.

To expose a photographic film or plate to too little light or other radiation during developing producing a weak or fogged image.

Ví dụ

The photographer faced underexposure during the protest in Washington, D.C.

Nhà nhiếp ảnh gặp phải tình trạng thiếu sáng trong cuộc biểu tình ở Washington, D.C.

Many photos of the event did not suffer underexposure at all.

Nhiều bức ảnh của sự kiện không gặp phải tình trạng thiếu sáng.

Did the artist experience underexposure in the community art project?

Có phải nghệ sĩ đã gặp tình trạng thiếu sáng trong dự án nghệ thuật cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Underexposure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Underexposure

Không có idiom phù hợp