Bản dịch của từ Unpassionate trong tiếng Việt

Unpassionate

Adjective

Unpassionate (Adjective)

ənpˈæʃənˌeɪt
ənpˈæʃənˌeɪt
01

Về hành động, lời nói, v.v.: không biểu lộ hoặc đặc trưng bởi cảm xúc mạnh mẽ; (về một cảm xúc hoặc phẩm chất) hợp lý, vừa phải.

Of action, speech, etc.: not expressive of or characterized by strong emotion; (of an emotion or quality) rational, moderate.

Ví dụ

Her unpassionate response to the tragic event surprised everyone.

Phản ứng không đầy cảm xúc của cô ấy đối với sự kiện bi thảm đã làm bất ngờ mọi người.

He presented his argument in an unpassionate and logical manner.

Anh ấy trình bày lập luận của mình một cách không đầy cảm xúc và logic.

02

Của một người, tính cách, v.v.: không dễ bị hoặc bị ảnh hưởng bởi niềm đam mê hoặc cảm xúc mạnh mẽ; bình tĩnh, tự chủ; (ít trung lập hơn) vô cảm, lạnh lùng.

Of a person, disposition, etc.: not susceptible to or influenced by passion or strong emotion; calm, self-possessed; (less neutrally) unfeeling, bloodless.

Ví dụ

She remained unpassionate during the heated debate.

Cô ấy vẫn bình tĩnh trong cuộc tranh luận sôi nổi.

His unpassionate response surprised everyone in the room.

Phản ứng không cảm xúc của anh ấy làm bất ngờ mọi người trong phòng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unpassionate

Không có idiom phù hợp