Bản dịch của từ Upstage trong tiếng Việt

Upstage

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upstage (Adjective)

01

Thượng đẳng; đứng cách xa.

Superior aloof.

Ví dụ

She always tries to upstage her friends at social events.

Cô ấy luôn cố gắng nổi bật hơn bạn bè tại các sự kiện xã hội.

He does not want to upstage anyone during the gathering.

Anh ấy không muốn làm mất mặt ai trong buổi gặp mặt.

Does she often upstage others in conversations?

Cô ấy có thường làm nổi bật người khác trong các cuộc trò chuyện không?

02

Ở hoặc về phía sau sân khấu nhà hát.

At or towards the back of a theatre stage.

Ví dụ

The actors stood upstage during the final scene of the play.

Các diễn viên đứng ở phía sau sân khấu trong cảnh cuối của vở kịch.

The spotlight did not reach the upstage area of the performance.

Ánh đèn sân khấu không chiếu tới khu vực phía sau của buổi biểu diễn.

Is the set design visible from the upstage position?

Thiết kế sân khấu có thể nhìn thấy từ vị trí phía sau không?

Dạng tính từ của Upstage (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Upstage

Lên giai đoạn

-

-

Upstage (Verb)

əpstˈeɪdʒ
ˈʌpstˈeɪdʒ
01

Chuyển sự chú ý từ (ai đó) sang chính mình.

Divert attention from someone towards oneself.

Ví dụ

She tried to upstage him at the social event last Saturday.

Cô ấy đã cố gắng làm cho anh ấy mất chú ý tại sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He did not upstage his friend during their presentation last week.

Anh ấy đã không làm cho bạn mình mất chú ý trong buổi thuyết trình tuần trước.

Did she upstage anyone during the community gathering yesterday?

Cô ấy có làm cho ai đó mất chú ý trong buổi gặp gỡ cộng đồng hôm qua không?

02

(của một diễn viên) di chuyển về phía sau sân khấu để khiến (một diễn viên khác) quay mặt ra xa khán giả.

Of an actor move towards the back of a stage to make another actor face away from the audience.

Ví dụ

During the play, Sarah upstaged Tom by moving behind him.

Trong vở kịch, Sarah đã làm lu mờ Tom bằng cách đứng sau anh.

The director said not to upstage your fellow actors during performances.

Đạo diễn nói không được làm lu mờ các diễn viên khác trong buổi biểu diễn.

Did Emily upstage Mark in the last scene of the drama?

Emily có làm lu mờ Mark trong cảnh cuối của vở kịch không?

Dạng động từ của Upstage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Upstage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upstaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upstaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Upstages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upstaging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upstage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upstage

Không có idiom phù hợp