Bản dịch của từ Upstaged trong tiếng Việt

Upstaged

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upstaged (Verb)

ˈʌpstˈeɪdʒd
ˈʌpstˈeɪdʒd
01

Để chuyển hướng sự chú ý khỏi ai đó bằng cách tự mình chiếm lấy ánh đèn sân khấu.

To divert attention away from someone by taking the spotlight oneself.

Ví dụ

During the party, Sarah upstaged John with her stunning dress.

Trong bữa tiệc, Sarah đã làm lu mờ John với chiếc váy tuyệt đẹp.

Mark did not upstage his friend during the speech competition.

Mark đã không làm lu mờ bạn mình trong cuộc thi diễn thuyết.

Did Emily upstage Tom at the social event last week?

Liệu Emily có làm lu mờ Tom tại sự kiện xã hội tuần trước không?

02

Để làm lu mờ hoặc tỏa sáng hơn ai đó hoặc điều gì đó trong một buổi biểu diễn hoặc sự kiện.

To overshadow or outshine someone or something in a performance or event.

Ví dụ

Emma upstaged Sarah during the talent show with her amazing dance.

Emma đã làm lu mờ Sarah trong buổi biểu diễn tài năng với điệu nhảy tuyệt vời.

John did not upstage his friend at the graduation ceremony.

John đã không làm lu mờ bạn mình trong buổi lễ tốt nghiệp.

Did Mia upstage Lisa at the community event last Saturday?

Mia có làm lu mờ Lisa tại sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy không?

03

Để thực hiện tốt hơn người khác, do đó làm giảm sự nổi bật của họ.

To perform better than someone else thus diminishing their prominence.

Ví dụ

The singer upstaged the actor during the charity event last weekend.

Ca sĩ đã làm lu mờ diễn viên trong sự kiện từ thiện cuối tuần qua.

The comedian did not upstage his friend at the birthday party.

Danh hài không làm lu mờ bạn mình trong bữa tiệc sinh nhật.

Did the new artist upstage the famous painter at the gallery opening?

Nghệ sĩ mới đã làm lu mờ họa sĩ nổi tiếng trong buổi khai trương không?

Dạng động từ của Upstaged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Upstage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Upstaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Upstaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Upstages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Upstaging

Upstaged (Adjective)

01

Bị lu mờ hoặc lu mờ trong một buổi biểu diễn hoặc sự kiện.

Having been overshadowed or outshined in a performance or event.

Ví dụ

Her performance upstaged everyone at the community talent show last Saturday.

Màn trình diễn của cô ấy đã làm lu mờ mọi người tại buổi biểu diễn tài năng cộng đồng hôm thứ Bảy.

The new singer did not upstage the main act during the concert.

Ca sĩ mới không làm lu mờ tiết mục chính trong buổi hòa nhạc.

Did his speech upstage the other speakers at the conference?

Bài phát biểu của anh ấy có làm lu mờ các diễn giả khác tại hội nghị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upstaged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upstaged

Không có idiom phù hợp