Bản dịch của từ Urge incontinence trong tiếng Việt

Urge incontinence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Urge incontinence (Noun)

ɝˈdʒ ˌɪnkˈɑntənəns
ɝˈdʒ ˌɪnkˈɑntənəns
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự mất nước tiểu không tự nguyện liên quan đến cảm giác khao khát đi tiểu mạnh mẽ.

A condition characterized by an involuntary loss of urine associated with a strong urge to urinate.

Ví dụ

Many elderly people experience urge incontinence due to weakened bladder muscles.

Nhiều người cao tuổi gặp phải tình trạng tiểu không tự chủ do cơ bàng quang yếu.

Young adults do not usually suffer from urge incontinence in large numbers.

Người lớn trẻ tuổi thường không mắc chứng tiểu không tự chủ với số lượng lớn.

Is urge incontinence common among women after childbirth?

Chứng tiểu không tự chủ có phổ biến ở phụ nữ sau khi sinh không?

02

Cảm giác cần đi tiểu mà không thể kiểm soát, dẫn đến rò rỉ nước tiểu trước khi đến được nhà vệ sinh.

The need to urinate that cannot be controlled, leading to leakage of urine before reaching a toilet.

Ví dụ

Many elderly people experience urge incontinence in social situations.

Nhiều người cao tuổi trải qua tình trạng tiểu không kiểm soát trong xã hội.

Urge incontinence does not affect everyone in social gatherings.

Tiểu không kiểm soát không ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong các buổi gặp mặt xã hội.

Can urge incontinence be discussed openly in social settings?

Liệu tình trạng tiểu không kiểm soát có thể được thảo luận công khai trong xã hội không?

03

Một loại tiểu không tự chủ mà cá nhân không thể kềm chế cảm giác khẩn cấp.

A type of urinary incontinence where the individual cannot suppress the sensation of urgency.

Ví dụ

Many elderly people experience urge incontinence during social gatherings.

Nhiều người cao tuổi gặp phải tình trạng tiểu không tự chủ trong các buổi gặp mặt xã hội.

Young adults do not often discuss urge incontinence openly.

Người lớn tuổi không thường nói về tình trạng tiểu không tự chủ một cách công khai.

Is urge incontinence common among people in social situations?

Liệu tình trạng tiểu không tự chủ có phổ biến trong các tình huống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/urge incontinence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Urge incontinence

Không có idiom phù hợp