Bản dịch của từ Verism trong tiếng Việt

Verism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Verism (Noun)

vˈiɹɪzəm
vˈiɹɪzəm
01

Một phong trào nghệ thuật pháp cuối thế kỷ 19 tìm cách thể hiện một cách trung thực cuộc sống hàng ngày và thế giới tự nhiên, thường tập trung vào khung cảnh nông thôn và cuộc sống của người dân thường.

A movement in late 19thcentury french art that sought to faithfully represent everyday life and the natural world often with a focus on rural scenes and the lives of ordinary people.

Ví dụ

Verism captures the struggles of ordinary people in rural France.

Verism thể hiện những khó khăn của người dân thường ở nông thôn Pháp.

Verism does not ignore the beauty in everyday life.

Verism không bỏ qua vẻ đẹp trong cuộc sống hàng ngày.

How does verism reflect the lives of common people?

Verism phản ánh cuộc sống của người dân thường như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/verism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Verism

Không có idiom phù hợp