Bản dịch của từ Vilifier trong tiếng Việt

Vilifier

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vilifier (Noun)

vˈɪləfˌaɪɚ
vˈɪləfˌaɪɚ
01

Một người nói về ai đó một cách rất phê phán, không công bằng hoặc không đúng sự thật.

A person who speaks about someone in a very critical way that is not fair or true.

Ví dụ

Many vilifiers criticize social media influencers unfairly without knowing their struggles.

Nhiều người phê phán những người ảnh hưởng trên mạng xã hội một cách không công bằng.

Critics are not vilifiers; they provide constructive feedback for improvement.

Những nhà phê bình không phải là những người phê phán; họ đưa ra phản hồi xây dựng.

Are vilifiers harming the reputation of activists like Greta Thunberg?

Liệu những người phê phán có làm tổn hại danh tiếng của những nhà hoạt động như Greta Thunberg không?

Vilifier (Verb)

vˈɪləfˌaɪɚ
vˈɪləfˌaɪɚ
01

Nói hoặc viết những điều khó chịu về ai đó hoặc điều gì đó, nhằm khiến người khác có ý kiến xấu về họ.

To say or write unpleasant things about someone or something in order to cause other people to have a bad opinion of them.

Ví dụ

Many vilifiers attacked the politician during the recent election campaign.

Nhiều người phê phán đã tấn công chính trị gia trong chiến dịch bầu cử gần đây.

The media did not vilify the celebrity after the scandal broke.

Truyền thông đã không phê phán người nổi tiếng sau khi vụ bê bối xảy ra.

Why do people vilify others online without knowing the truth?

Tại sao mọi người lại phê phán người khác trực tuyến mà không biết sự thật?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vilifier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vilifier

Không có idiom phù hợp