Bản dịch của từ Volley trong tiếng Việt

Volley

Noun [U/C] Verb

Volley (Noun)

vˈɑli
vˈɑli
01

(trong thể thao, đặc biệt là quần vợt hoặc bóng đá) cú đánh hoặc cú đá của quả bóng được thực hiện trước khi nó chạm đất.

In sport especially tennis or soccer a strike or kick of the ball made before it touches the ground.

Ví dụ

He made an impressive volley during the local soccer match last Saturday.

Anh ấy đã thực hiện một cú volley ấn tượng trong trận bóng đá địa phương hôm thứ Bảy.

She did not score a volley in the recent tennis tournament.

Cô ấy đã không ghi điểm bằng cú volley trong giải quần vợt gần đây.

Did you see his volley in the championship game last week?

Bạn có thấy cú volley của anh ấy trong trận chung kết tuần trước không?

02

Một số lượng đạn, mũi tên hoặc các loại đạn khác được phóng ra cùng một lúc.

A number of bullets arrows or other projectiles discharged at one time.

Ví dụ

The protesters faced a volley of rubber bullets during the demonstration.

Những người biểu tình đã đối mặt với một loạt đạn cao su trong cuộc biểu tình.

There was not a volley of questions during the town hall meeting.

Không có một loạt câu hỏi nào trong cuộc họp thị trấn.

Did the police use a volley of tear gas on the crowd?

Cảnh sát có sử dụng một loạt hơi cay vào đám đông không?

Dạng danh từ của Volley (Noun)

SingularPlural

Volley

Volleys

Kết hợp từ của Volley (Noun)

CollocationVí dụ

Forehand (in tennis volley

Cú đánh forehand trong cú đánh trên không tennis

She executed a powerful forehand during the tennis match.

Cô ấy thực hiện một cú forehand mạnh mẽ trong trận đấu tennis.

Right-foot (in football/soccer volley

Chân phải

He scored a goal with a right-foot volley in the match.

Anh ấy ghi bàn bằng cú volley bằng chân phải trong trận đấu.

Great volley

Dọn bóng xuống

He delivered a great volley of ideas during the presentation.

Anh ý đã đưa ra một loạt ý tưởng tuyệt vời trong buổi thuyết trình.

30-yard volley

Cú volley 30 yard

He scored a stunning 30-yard volley in the match.

Anh ấy ghi bàn từ cú volley 30 yard đẹp mắt trong trận đấu.

Backhand volley

Vỗ bóng tay sau

He executed a perfect backhand volley during the match.

Anh ấy thực hiện một cú đánh volley backhand hoàn hảo trong trận đấu.

Volley (Verb)

vˈɑli
vˈɑli
01

(trong thể thao, đặc biệt là quần vợt hoặc bóng đá) đánh hoặc đá (quả bóng) trước khi nó chạm đất.

In sport especially tennis or soccer strike or kick the ball before it touches the ground.

Ví dụ

She volleyed the ball during the community soccer match last Saturday.

Cô ấy đã phát bóng trong trận đấu bóng đá cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

He did not volley effectively in the local tennis tournament yesterday.

Anh ấy đã không phát bóng hiệu quả trong giải quần vợt địa phương hôm qua.

Did they volley the ball correctly in the charity match last week?

Họ đã phát bóng đúng cách trong trận đấu từ thiện tuần trước chưa?

02

Utter hoặc xả liên tiếp nhanh chóng.

Utter or discharge in quick succession.

Ví dụ

She will volley her opinions during the community meeting next week.

Cô ấy sẽ phát biểu ý kiến trong cuộc họp cộng đồng tuần tới.

He did not volley his thoughts at the social gathering yesterday.

Anh ấy đã không phát biểu ý kiến tại buổi gặp gỡ xã hội hôm qua.

Will they volley their ideas at the charity event this Saturday?

Liệu họ có phát biểu ý tưởng tại sự kiện từ thiện thứ Bảy này không?

Dạng động từ của Volley (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Volley

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Volleyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Volleyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Volleys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Volleying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Volley cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Volley

Không có idiom phù hợp