Bản dịch của từ Welfare reform trong tiếng Việt

Welfare reform

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Welfare reform(Noun)

wˈɛlfˌɛɹ ɹəfˈɔɹm
wˈɛlfˌɛɹ ɹəfˈɔɹm
01

Thay đổi hệ thống an sinh xã hội nhằm cải thiện dịch vụ phúc lợi hoặc giảm sự phụ thuộc vào hỗ trợ của chính phủ.

Change to the social security system intended to improve welfare services or reduce dependency on government aid.

Ví dụ
02

Luật pháp nhằm điều chỉnh các chương trình phúc lợi để nâng cao lợi ích cho người nhận.

Legislation aimed at adjusting welfare programs to enhance benefits for recipients.

Ví dụ
03

Quá trình sửa đổi các chính sách và cấu trúc phúc lợi hiện có để đạt được kết quả tốt hơn.

The process of modifying existing welfare policies and structures to achieve better outcomes.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh