Bản dịch của từ Wellington trong tiếng Việt

Wellington

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wellington (Noun)

wˈɛlɪŋtn
wˈigjˈɪn
01

Một chiếc ủng cao su hoặc nhựa không thấm nước dài đến đầu gối.

A kneelength waterproof rubber or plastic boot.

Ví dụ

Many people wore Wellington boots during the rainy festival in Seattle.

Nhiều người đã đi ủng Wellington trong lễ hội mưa ở Seattle.

Not everyone prefers Wellington boots for social events and gatherings.

Không phải ai cũng thích đi ủng Wellington cho các sự kiện xã hội.

Do you think Wellington boots are stylish for outdoor parties?

Bạn có nghĩ rằng ủng Wellington thời trang cho các bữa tiệc ngoài trời không?

02

Thủ đô của new zealand, nằm ở mũi phía nam của đảo bắc; dân số 179.463 (2006). nó trở thành thủ đô vào năm 1865, khi trụ sở chính phủ được chuyển từ auckland.

The capital of new zealand situated at the southern tip of the north island population 179463 2006 it became the capital in 1865 when the seat of government was moved from auckland.

Ví dụ

Wellington has a population of 179,463 as of 2006.

Wellington có dân số 179.463 tính đến năm 2006.

Wellington is not larger than Auckland in population size.

Wellington không lớn hơn Auckland về quy mô dân số.

Is Wellington the capital of New Zealand since 1865?

Wellington có phải là thủ đô của New Zealand từ năm 1865 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wellington/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wellington

Không có idiom phù hợp