Bản dịch của từ When it rains it pours trong tiếng Việt
When it rains it pours

When it rains it pours (Phrase)
When it rains, it pours for families facing multiple social issues.
Khi gặp khó khăn, nhiều gia đình phải đối mặt với vấn đề xã hội.
It does not always rain; some families find support during crises.
Không phải lúc nào cũng khó khăn; một số gia đình tìm được sự hỗ trợ.
Does it rain often in communities with high unemployment rates?
Có phải ở những cộng đồng có tỷ lệ thất nghiệp cao thường gặp khó khăn không?
When it rains, it pours for families during economic crises.
Khi khó khăn ập đến, các gia đình gặp nhiều vấn đề trong khủng hoảng kinh tế.
Many people believe it doesn't rain, it pours in social issues.
Nhiều người tin rằng không chỉ khó khăn, mà còn nhiều vấn đề xã hội khác.
Do you think when it rains, it pours in communities?
Bạn có nghĩ rằng khi khó khăn ập đến, các cộng đồng sẽ gặp nhiều vấn đề không?
When it rains, it pours; many families lost jobs during the pandemic.
Khi mưa, mưa rất to; nhiều gia đình mất việc trong đại dịch.
Not every community experiences problems at the same time, right?
Không phải cộng đồng nào cũng gặp vấn đề cùng một lúc, đúng không?
When it rains, it pours; last month, crime rates soared in Detroit.
Khi mưa, mưa rất to; tháng trước, tỷ lệ tội phạm tăng vọt ở Detroit.
"Câu nói 'when it rains, it pours' là thành ngữ tiếng Anh có nghĩa là khi một sự kiện tiêu cực xảy ra, thường có xu hướng kéo theo những sự kiện tiêu cực khác. Thành ngữ này nhấn mạnh sự tích tụ của khó khăn trong một khoảng thời gian ngắn. Cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có cùng ngữ nghĩa và ứng dụng, không có sự khác biệt nào đáng kể về hình thức hay cách phát âm".