Bản dịch của từ When it rains it pours trong tiếng Việt

When it rains it pours

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

When it rains it pours (Phrase)

wˈɛn ˈɪt ɹˈeɪnz pˈɔɹz
wˈɛn ˈɪt ɹˈeɪnz pˈɔɹz
01

Nó có nghĩa là khi một điều xấu xảy ra, thường nhiều điều xấu khác cũng xảy ra cùng một lúc.

It means that when one bad thing happens, often many other bad things happen at the same time.

Ví dụ

When it rains, it pours for families facing multiple social issues.

Khi gặp khó khăn, nhiều gia đình phải đối mặt với vấn đề xã hội.

It does not always rain; some families find support during crises.

Không phải lúc nào cũng khó khăn; một số gia đình tìm được sự hỗ trợ.

Does it rain often in communities with high unemployment rates?

Có phải ở những cộng đồng có tỷ lệ thất nghiệp cao thường gặp khó khăn không?

02

Được sử dụng để chỉ ra rằng khi gặp khó khăn, chúng thường xảy ra cùng một lúc, làm trầm trọng thêm tình huống.

Used to indicate that when difficulties occur, they tend to happen at the same time, exacerbating the situation.

Ví dụ

When it rains, it pours for families during economic crises.

Khi khó khăn ập đến, các gia đình gặp nhiều vấn đề trong khủng hoảng kinh tế.

Many people believe it doesn't rain, it pours in social issues.

Nhiều người tin rằng không chỉ khó khăn, mà còn nhiều vấn đề xã hội khác.

Do you think when it rains, it pours in communities?

Bạn có nghĩ rằng khi khó khăn ập đến, các cộng đồng sẽ gặp nhiều vấn đề không?

03

Gợi ý rằng các vấn đề có thể xuất hiện theo cụm hơn là đơn lẻ.

Suggests that problems can arrive in clusters rather than in isolation.

Ví dụ

When it rains, it pours; many families lost jobs during the pandemic.

Khi mưa, mưa rất to; nhiều gia đình mất việc trong đại dịch.

Not every community experiences problems at the same time, right?

Không phải cộng đồng nào cũng gặp vấn đề cùng một lúc, đúng không?

When it rains, it pours; last month, crime rates soared in Detroit.

Khi mưa, mưa rất to; tháng trước, tỷ lệ tội phạm tăng vọt ở Detroit.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/when it rains it pours/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with When it rains it pours

Không có idiom phù hợp