Bản dịch của từ Whistle trong tiếng Việt

Whistle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whistle(Noun)

hwˈɪsl
ˈɪsl
01

Một âm thanh cao, rõ ràng được tạo ra bằng cách đẩy hơi thở qua một lỗ nhỏ giữa đôi môi khép kín hoặc giữa hai hàm răng.

A clear highpitched sound made by forcing breath through a small hole between partly closed lips or between ones teeth.

Ví dụ
02

Một bộ đồ.

A suit.

whistle nghĩa là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Whistle (Noun)

SingularPlural

Whistle

Whistles

Whistle(Verb)

hwˈɪsl
ˈɪsl
01

Phát ra âm thanh cao, rõ ràng bằng cách ép hơi thở qua một lỗ nhỏ giữa môi hoặc răng.

Emit a clear highpitched sound by forcing breath through a small hole between ones lips or teeth.

Ví dụ
02

Mong muốn hoặc mong đợi (điều gì đó) một cách vô ích.

Wish for or expect something in vain.

Ví dụ

Dạng động từ của Whistle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Whistle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Whistled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Whistled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Whistles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Whistling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ