Bản dịch của từ Whistle trong tiếng Việt

Whistle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whistle (Noun)

hwˈɪsl
ˈɪsl
01

Một âm thanh cao, rõ ràng được tạo ra bằng cách đẩy hơi thở qua một lỗ nhỏ giữa đôi môi khép kín hoặc giữa hai hàm răng.

A clear highpitched sound made by forcing breath through a small hole between partly closed lips or between ones teeth.

Ví dụ

The referee blew the whistle to start the game.

Trọng tài thổi còi để bắt đầu trận đấu.

The whistle signaled the end of the meeting.

Còi báo hiệu cuộc họp kết thúc.

The loud whistle caught everyone's attention.

Tiếng còi to thu hút sự chú ý của mọi người.

02

Một bộ đồ.

A suit.

Ví dụ

She wore a stylish whistle to the social event.

Cô ấy mặc một bộ vest đẹp tại sự kiện xã hội.

The gentleman's whistle was tailored perfectly for the occasion.

Bộ vest của người đàn ông được may hoàn hảo cho dịp này.

The whistle was a symbol of elegance at the social gathering.

Bộ vest là biểu tượng của sự lịch lãm tại buổi tụ tập xã hội.

Dạng danh từ của Whistle (Noun)

SingularPlural

Whistle

Whistles

Kết hợp từ của Whistle (Noun)

CollocationVí dụ

High whistle

Tiếng huýt sáo cao

The high whistle of the train echoed through the station.

Âm tiếng huýt sáo cao của tàu vang qua ga.

High-pitched whistle

Tiếng còi siết cao

The high-pitched whistle of the referee signaled the end of the match.

Âm tiếng còi cao vang của trọng tài báo hiệu kết thúc trận đấu.

Long whistle

Còi dài

The referee blew a long whistle to signal the end of the match.

Trọng tài thổi còi dài để báo hiệu kết thúc trận đấu.

Referee's whistle

Còi của trọng tài

The referee's whistle blew, signaling the end of the match.

Còi của trọng tài vang lên, báo hiệu kết thúc trận đấu.

Low whistle

Tiếng kèm thấp

He let out a low whistle upon seeing her stunning dress.

Anh ta phát ra một tiếng huýt sáo nhỏ khi nhìn thấy chiếc váy đẹp đến ngạc nhiên.

Whistle (Verb)

hwˈɪsl
ˈɪsl
01

Phát ra âm thanh cao, rõ ràng bằng cách ép hơi thở qua một lỗ nhỏ giữa môi hoặc răng.

Emit a clear highpitched sound by forcing breath through a small hole between ones lips or teeth.

Ví dụ

Children whistle happily while playing in the park.

Trẻ em huýt sáo vui vẻ khi chơi ở công viên.

The coach whistled to signal the end of the game.

Huấn luyện viên huýt sáo để báo hiệu kết thúc trận đấu.

People often whistle tunes while walking down the street.

Người ta thường huýt sáo giai điệu khi đi dọc đường.

02

Mong muốn hoặc mong đợi (điều gì đó) một cách vô ích.

Wish for or expect something in vain.

Ví dụ

She whistles for a promotion at work.

Cô ấy huýt sáo mong muốn được thăng chức ở công việc.

He whistles for more likes on his social media posts.

Anh ấy huýt sáo mong muốn nhận được nhiều lượt thích trên bài đăng mạng xã hội của mình.

The students whistle for a longer break between classes.

Các học sinh huýt sáo mong muốn có thời gian nghỉ giữa các tiết học dài hơn.

Dạng động từ của Whistle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Whistle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Whistled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Whistled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Whistles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Whistling

Kết hợp từ của Whistle (Verb)

CollocationVí dụ

Begin to whistle

Bắt đầu huýt sáo

He began to whistle a cheerful tune while walking to work.

Anh ấy bắt đầu huýt sáo một giai điệu vui vẻ khi đi làm.

Hear somebody whistle

Nghe ai đó huýt sáo

I heard somebody whistle while waiting for the bus.

Tôi nghe ai đó huýt sáo trong lúc chờ xe buýt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whistle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more specific, they transmit their messages via a specific kind of underwater sonar, comprised of high-pitched and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Whistle

Can (just) whistle for something

kˈæn dʒˈʌst wˈɪsəl fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Đừng có mơ

Can just forget about having something.

She can't get over her ex-boyfriend.

Cô ấy không thể quên được người yêu cũ của mình.

blˈoʊ ðə wˈɪsəl ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Tố cáo/ Vạch trần sự thật

To report legal or regulatory wrongdoing of a company, especially one's employer, to authorities.

She blew the whistle on her boss for embezzlement.

Cô ấy đã báo cáo sếp về việc tham ô.

Whistle in the dark

wˈɪsəl ɨn ðə dˈɑɹk

Đoán mò/ Đoán đại

To guess aimlessly; to speculate as to a fact.

She was just whistling in the dark when she made that assumption.

Cô ấy chỉ đoán mò khi cô ấy đưa ra giả thuyết đó.