Bản dịch của từ Work around trong tiếng Việt

Work around

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work around (Noun)

wɝˈk ɚˈaʊnd
wɝˈk ɚˈaʊnd
01

Một chiến lược hoặc phương pháp để tránh một vấn đề hoặc trở ngại.

A strategy or method to avoid a problem or obstacle.

Ví dụ

Finding a work around for traffic congestion is essential in cities.

Tìm cách giải quyết vấn đề kẹt xe là quan trọng ở thành phố.

There is no easy work around to overcome language barriers in communication.

Không có cách giải quyết nào dễ dàng để vượt qua rào cản ngôn ngữ trong giao tiếp.

Have you found a work around for the lack of social interaction?

Bạn đã tìm ra cách giải quyết cho việc thiếu giao tiếp xã hội chưa?

02

Một cách để vượt qua khó khăn.

A way to circumvent a difficulty.

Ví dụ

Finding a work around for the lack of internet access is crucial.

Việc tìm cách vượt qua vấn đề thiếu truy cập internet rất quan trọng.

There is no easy work around to solve the language barrier.

Không có cách nào dễ dàng để giải quyết rào cản ngôn ngữ.

Have you found a work around for the noisy environment during calls?

Bạn đã tìm ra cách giải quyết vấn đề tiếng ồn trong cuộc gọi chưa?

03

Để quản lý hoặc giải quyết một tình huống bằng cách tìm một con đường hoặc cách tiếp cận khác.

To manage or deal with a situation by finding a different route or approach.

Ví dụ

She found a work around to avoid traffic congestion in the city.

Cô ấy tìm cách làm việc để tránh kẹt xe trong thành phố.

There is no easy work around for the lack of social interaction.

Không có cách làm việc dễ dàng nào cho việc thiếu giao tiếp xã hội.

Have you discovered a work around to stay connected with friends?

Bạn đã khám phá một cách làm việc để duy trì liên lạc với bạn bè chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] Besides, as youth is a good period of time for trial and error, many young people decide to the clock, take on new positions or even change jobs to accumulate experience and climb their career path [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] When asked why they were not at initially, 14% of people surveyed attributed it to personal needs such as appointments and so on, after which it had risen by about one-tenth by 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Work around

Không có idiom phù hợp