Bản dịch của từ Xerographic trong tiếng Việt

Xerographic

Adjective Noun [C]

Xerographic (Adjective)

ziɹəgɹˈæfɪk
ziɹəgɹˈæfɪk
01

Liên quan đến xerography, một phương pháp sao chép tài liệu hoặc in bằng cách sử dụng mực khô trên bề mặt và nhiệt hoặc áp suất để mực dính vào giấy.

Relating to xerography a method of copying documents or printing using dry toner on a surface and heat or pressure to adhere the toner to the paper.

Ví dụ

The xerographic process is efficient for printing community newsletters quickly.

Quy trình sao chép xerographic rất hiệu quả cho việc in bản tin cộng đồng.

Many schools do not use xerographic machines for their printing needs.

Nhiều trường học không sử dụng máy xerographic cho nhu cầu in ấn.

Is xerographic printing more cost-effective than traditional methods for schools?

In xerographic có tiết kiệm chi phí hơn các phương pháp truyền thống cho trường học không?

Xerographic (Noun Countable)

ziɹəgɹˈæfɪk
ziɹəgɹˈæfɪk
01

Một bản sao được tạo bằng xerography.

A copy made using xerography.

Ví dụ

She made a xerographic copy of the community report yesterday.

Cô ấy đã làm một bản sao xerographic của báo cáo cộng đồng hôm qua.

They did not receive a xerographic copy of the meeting minutes.

Họ đã không nhận được bản sao xerographic của biên bản cuộc họp.

Did you see the xerographic copy of the social survey results?

Bạn có thấy bản sao xerographic của kết quả khảo sát xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Xerographic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Xerographic

Không có idiom phù hợp