Bản dịch của từ Zither trong tiếng Việt
Zither
Zither (Noun)
Một nhạc cụ bao gồm một hộp âm thanh bằng gỗ phẳng có nhiều dây căng ngang, đặt nằm ngang và chơi bằng các ngón tay và miếng gảy. nó được sử dụng đặc biệt trong âm nhạc dân gian trung âu.
A musical instrument consisting of a flat wooden soundbox with numerous strings stretched across it placed horizontally and played with the fingers and a plectrum it is used especially in central european folk music.
Playing the zither requires skill and practice.
Chơi đàn zither đòi hỏi kỹ năng và luyện tập.
Not many people know how to play the zither.
Không nhiều người biết cách chơi đàn zither.
Do you enjoy listening to the soothing sounds of the zither?
Bạn có thích nghe những âm thanh dễ chịu của đàn zither không?