7.0 IELTS - Environment - Writing task 2 - Strong verbs & Collocations with verbs
Dưới đây là bộ từ vựng gồm 5 Động từ mạnh & 5 Cụm từ với các động từ thường dùng cho Writing task 2 chủ đề Môi trường (Environment)

3 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | enforce thi hành | Verb | thi hành Compel observance of or compliance with (a law, rule, or obligation) | |
2 | conserve bảo tồn | Verb | bảo tồn Preserve and preserve. | |
3 | adopt green practices áp dụng các phương pháp thân thiện môi trường Từ tùy chỉnh | Phrase | áp dụng các phương pháp thân thiện môi trường | |
4 | protect biodiversity bảo vệ sự đa dạng sinh học Từ tùy chỉnh | Phrase | bảo vệ sự đa dạng sinh học | |
5 | combat chống lại Từ tùy chỉnh | Verb | chống lại Take action to reduce or prevent (something bad or undesirable) | |
6 | erode làm xói mòn Từ tùy chỉnh | Verb | làm xói mòn of wind water or other natural agents gradually wear away soil rock or land. | |
7 | reduce emissions giảm khí thải Từ tùy chỉnh | Phrase | giảm khí thải | |
8 | deplete làm cạn kiệt Từ tùy chỉnh | Verb | làm cạn kiệt Use up the supply or resources of. | |
9 | implement environmental policies thực thi chính sách môi trường Từ tùy chỉnh | Phrase | thực thi chính sách môi trường | |
10 | raise awareness nâng cao nhận thức Từ tùy chỉnh | Phrase | nâng cao nhận thức |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
