Đề bài 6 - Từ/cụm từ miêu tả số liệu, xu hướng và sự thay đổi - 5.5 IELTS
Đây là set từ vựng cho học sinh ở band điểm 5.5 làm quen với động từ, mẫu câu cơ bản dùng để miêu tả 8 kiểu thay đổi số liệu cơ bản trong Writing Task 1.

2 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | remain unchanged giữ nguyên, không thay đổi Từ tùy chỉnh | Verb | giữ nguyên, không thay đổi To continue to exist, especially in the same state or condition as before. | |
2 | fluctuate dao động (số liệu thay đổi liên tục giữa hai biên dao động trong một chu kỳ) Từ tùy chỉnh | Verb | dao động (số liệu thay đổi liên tục giữa hai biên dao động trong một chu kỳ) Rise and fall irregularly in number or amount. | |
3 | peak chạm đỉnh (số liệu đạt mức cao nhất trong chu kỳ phân tích) Từ tùy chỉnh | Verb | chạm đỉnh (số liệu đạt mức cao nhất trong chu kỳ phân tích) Reach the highest peak. | |
4 | hit the bottom chạm đáy (số liệu chạm điểm thấp nhất trong chu kỳ phân tích) Từ tùy chỉnh | Phrase | chạm đáy (số liệu chạm điểm thấp nhất trong chu kỳ phân tích) | |
5 | plummet Giảm mạnh Từ tùy chỉnh | Verb | Giảm mạnh Fall or drop straight down at high speed. | |
6 | surge tăng mạnh Từ tùy chỉnh | Verb | tăng mạnh (of a crowd or a natural force) move suddenly and powerfully forward or upward. | |
7 | decrease giảm bớt Từ tùy chỉnh | Verb | giảm bớt Make or become smaller or fewer in size, amount, intensity, or degree. | |
8 | increase tăng Từ tùy chỉnh | Verb | tăng increase, increase something. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
