Bản dịch của từ Plummet trong tiếng Việt

Plummet

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plummet (Noun)

plˈʌmət
plˈʌmɪt
01

Một cú rơi hoặc rơi dốc và nhanh chóng.

A steep and rapid fall or drop.

Ví dụ

The stock market experienced a plummet in prices last week.

Thị trường chứng khoán đã trải qua một sự sụt giảm giá đột ngột vào tuần trước.

The company's profits took a plummet due to the economic crisis.

Lợi nhuận của công ty đã giảm mạnh do khủng hoảng kinh tế.

There was a plummet in the number of attendees at the event.

Có một sự sụt giảm đáng kể trong số người tham dự sự kiện.

02

Một dây dọi hoặc dây dọi.

A plumb or plumb line.

Ví dụ

The architect used a plummet to ensure the walls were vertical.

Kiến trúc sư đã sử dụng một dây chì để đảm bảo tường đứng thẳng.

The construction worker relied on the plummet for accurate measurements.

Người thợ xây dựng phụ thuộc vào dây chì để đo đạc chính xác.

The engineer adjusted the plummet to check the alignment of the structure.

Kỹ sư đã điều chỉnh dây chì để kiểm tra sự sắp xếp của cấu trúc.

Plummet (Verb)

plˈʌmət
plˈʌmɪt
01

Rơi hoặc rơi thẳng xuống ở tốc độ cao.

Fall or drop straight down at high speed.

Ví dụ

Stock prices plummeted after the economic crisis hit the country.

Giá cổ phiếu sụt giảm sau khi khủng hoảng kinh tế ảnh hưởng đến đất nước.

The number of job opportunities plummeted due to the pandemic.

Số lượng cơ hội việc làm giảm mạnh do đại dịch.

Public trust in the government plummeted following the corruption scandal.

Niềm tin của công chúng vào chính phủ giảm mạnh sau vụ bê bối tham nhũng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plummet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The figure then to 4% in 2000, followed by a six-year period of stability [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] From 1995 onwards, this sport kept losing popularity as its figure reaching parity with badminton (at 50 people) in the final year [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] The figure then to 4% in the year 2000, followed by a six-year period of stability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] Thereafter, its percentage change to a low of -3% in June, after which it remained unchanged between July and September prior to ending at 1% in December [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Plummet

Không có idiom phù hợp