Đây là set từ vựng bao gồm 15 cụm từ miêu tả Nguyên nhân - Kết quả có thể ứng dụng trong IELTS Writing Task 2 dành cho band điểm 6.0
PN
2 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | lead to Một việc xảy ra gây ra việc tiếp theo Từ tùy chỉnh | Verb | Một việc xảy ra gây ra việc tiếp theo to cause someone to do something especially something bad. | |
2 | this leads to the conclusion that Điều này dẫn đến kết luận rằng Từ tùy chỉnh | Phrase | Điều này dẫn đến kết luận rằng | |
3 | one major consequence is that Một hậu quả chính là... Từ tùy chỉnh | Phrase | Một hậu quả chính là... | |
4 | a key factor behind this is Một yếu tố quan trọng đằng sau điều này là... Từ tùy chỉnh | Phrase | Một yếu tố quan trọng đằng sau điều này là... | |
5 | as a consequence Do đó, vì vậy, là kết quả của một việc gì đó. Từ tùy chỉnh | Conjunction | Do đó, vì vậy, là kết quả của một việc gì đó. | |
6 | give-rise-to Gây ra hoặc tạo ra một kết quả hay tình huống mới. Từ tùy chỉnh | Phrase | Gây ra hoặc tạo ra một kết quả hay tình huống mới. | |
7 | is the reason why Là lý do khiến cho điều gì xảy ra. Từ tùy chỉnh | Phrase | Là lý do khiến cho điều gì xảy ra. | |
8 | bring about Gây ra hoặc mang lại một kết quả hoặc thay đổi. Từ tùy chỉnh | Verb | Gây ra hoặc mang lại một kết quả hoặc thay đổi. to make something happen especially to cause changes in a situation. | |
9 | contribute to Góp phần gây ra hoặc giúp tạo nên một kết quả hay tình huống nào đó. Từ tùy chỉnh | Verb | Góp phần gây ra hoặc giúp tạo nên một kết quả hay tình huống nào đó. To give something especially money in order to provide or achieve something together with other people. | |
10 | can be attributed to Có thể được quy cho là do (nguyên nhân, lý do). Từ tùy chỉnh | Phrase | Có thể được quy cho là do (nguyên nhân, lý do). | |
11 | stem-from Bắt nguồn từ, do nguyên nhân nào đó gây ra. Từ tùy chỉnh | Verb | Bắt nguồn từ, do nguyên nhân nào đó gây ra. to be the result or product of. | |
12 | is caused by Được gây ra bởi một nguyên nhân nào đó. Từ tùy chỉnh | Phrase | Được gây ra bởi một nguyên nhân nào đó. | |
13 | result in something Gây ra kết quả hoặc hậu quả nào đó. Từ tùy chỉnh | Verb | Gây ra kết quả hoặc hậu quả nào đó. | |
14 | due-to Biểu thị nguyên nhân chính xác dẫn đến kết quả. Từ tùy chỉnh | Preposition | Biểu thị nguyên nhân chính xác dẫn đến kết quả. Because of as a result of. | |
15 | as a result of Dùng để nói về kết quả hoặc hậu quả của một sự việc. Từ tùy chỉnh | Phrase | Dùng để nói về kết quả hoặc hậu quả của một sự việc. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
