Đây là bộ thành ngữ (idiom) mô tả cảm xúc có thể sử dụng trong IELTS Speaking dành cho band điểm 6.5.
LN
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | be over the moon rất hạnh phúc | Idiom | rất hạnh phúc To be extremely happy or delighted. | |
2 | make my day làm tôi vui | Idiom | làm tôi vui To provide someone with satisfaction or pleasure often in an unexpected way | |
3 | down in the dumps buồn bã | Idiom | buồn bã Feeling unhappy or depressed. | |
4 | catch someone off guard làm ai bất ngờ Từ tùy chỉnh | Phrase | làm ai bất ngờ | |
5 | feel blue buồn bã Từ tùy chỉnh | Idiom | buồn bã | |
6 | make one's blood boil khiến ai đó tức giận | Idiom | khiến ai đó tức giận to make someone extremely angry | |
7 | hit the roof tức giận | Idiom | tức giận to become very angry. | |
8 | be at one's wit's end rất lo lắng hoặc bối rối, không biết làm sao Từ tùy chỉnh | Idiom | rất lo lắng hoặc bối rối, không biết làm sao | |
9 | get on my nerves làm ai đó khó chịu Từ tùy chỉnh | Idiom | làm ai đó khó chịu to annoy or irritate someone. | |
10 | be on cloud nine hạnh phúc tột độ Từ tùy chỉnh | Idiom | hạnh phúc tột độ to be in a state of bliss or delight | |
11 | be on the edge of my seat háo hức về việc gì Từ tùy chỉnh | Idiom | háo hức về việc gì | |
12 | let your hair down thư giãn, thoải mái Từ tùy chỉnh | Idiom | thư giãn, thoải mái |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
