Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kinh doanh quốc tế 2 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | zero sum game Một tình huống trong lý thuyết trò chơi nơi lợi ích của một người chơi được cân bằng hoàn toàn bằng tổn thất của những người chơi khác. | Noun | Một tình huống trong lý thuyết trò chơi nơi lợi ích của một người chơi được cân bằng hoàn toàn bằng tổn thất của những người chơi khác. A situation in game theory where one participant's gain is exactly balanced by the losses of other participants. | |
2 | world trade organization | Noun | ||
3 | world bank Một tổ chức tài chính quốc tế cung cấp các khoản vay và viện trợ cho chính phủ của các nước nghèo nhằm thực hiện các dự án vốn. | Noun | Một tổ chức tài chính quốc tế cung cấp các khoản vay và viện trợ cho chính phủ của các nước nghèo nhằm thực hiện các dự án vốn. An international financial institution that provides loans and grants to the governments of poorer countries for the purpose of pursuing capital projects. | |
4 | voluntary export restraint Một quy định thương mại hạn chế số lượng hàng hóa mà một quốc gia xuất khẩu sang một quốc gia khác, được thỏa thuận tự nguyện bởi quốc gia xuất khẩu. | Noun | Một quy định thương mại hạn chế số lượng hàng hóa mà một quốc gia xuất khẩu sang một quốc gia khác, được thỏa thuận tự nguyện bởi quốc gia xuất khẩu. A trade regulation that limits the quantity of goods that a country exports to another country, voluntarily agreed upon by the exporting country. | |
5 | vehicle currency Một loại tiền tệ được sử dụng làm phương tiện cho việc thực hiện thương mại và tài chính quốc tế. | Noun | Một loại tiền tệ được sử dụng làm phương tiện cho việc thực hiện thương mại và tài chính quốc tế. A currency that is used as a medium for conducting international trade and finance. | |
6 | turnkey project Một dự án được xây dựng để có thể sẵn sàng sử dụng ngay lập tức bởi người mua. | Noun | Một dự án được xây dựng để có thể sẵn sàng sử dụng ngay lập tức bởi người mua. A project that is constructed so that it can be ready for immediate use by the purchaser. | |
7 | treaty of rome Một thỏa thuận chính thức giữa hai hoặc nhiều quốc gia có chủ quyền. | Noun | Một thỏa thuận chính thức giữa hai hoặc nhiều quốc gia có chủ quyền. A formal agreement between two or more sovereign states. | |
8 | transnational corporation Một tập đoàn lớn hoạt động ở nhiều quốc gia, quản lý sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ xuyên biên giới quốc gia. | Noun | Một tập đoàn lớn hoạt động ở nhiều quốc gia, quản lý sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ xuyên biên giới quốc gia. A large corporation that operates in multiple countries, managing production or delivering services across national borders. | |
9 | translation exposure Rủi ro mà hiệu suất tài chính của một công ty sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của tỷ giá hối đoái khi chuyển đổi các ngoại tệ sang đồng nội tệ để báo cáo. | Noun | Rủi ro mà hiệu suất tài chính của một công ty sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của tỷ giá hối đoái khi chuyển đổi các ngoại tệ sang đồng nội tệ để báo cáo. The risk that a company's financial performance will be affected by changes in exchange rates when converting foreign currencies to the domestic currency for reporting purposes. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
