Bản dịch của từ Adverse selection trong tiếng Việt

Adverse selection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adverse selection (Noun)

ˈædvɝs səlˈɛkʃən
ˈædvɝs səlˈɛkʃən
01

Một tình huống trong đó người mua hoặc người bán trong một giao dịch có thông tin mà bên kia không có, thường dẫn đến sự mất cân bằng trên thị trường.

A situation in which the buyers or sellers in a transaction have information that the other party does not have, often leading to an imbalance in the market.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một hiện tượng trong bảo hiểm và tài chính mà những cá nhân có rủi ro cao hơn có xu hướng mua bảo hiểm nhiều hơn hoặc những người biết nhiều thông tin hơn có xu hướng thực hiện các hành động không mong muốn.

A phenomenon in insurance and finance where individuals with higher risks are more likely to purchase insurance or those who are aware of more information tend to take undesirable actions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một khái niệm trong kinh tế học chỉ ra những thách thức mà người bán gặp phải trong một thị trường khi họ không thể xác định được mức độ rủi ro giữa các người mua tiềm năng.

A concept in economics that refers to the challenges faced by sellers in a market when they cannot identify the levels of risk among potential buyers.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adverse selection cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adverse selection

Không có idiom phù hợp