Bản dịch của từ Aired their grievances trong tiếng Việt
Aired their grievances

Aired their grievances (Verb)
Residents aired their grievances about the new park regulations last week.
Cư dân đã bày tỏ những phàn nàn về quy định công viên mới tuần trước.
They did not air their grievances during the community meeting yesterday.
Họ không bày tỏ những phàn nàn trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.
Did the students air their grievances about the cafeteria food?
Các sinh viên có bày tỏ những phàn nàn về thức ăn căng tin không?
Phát sóng một chương trình trên truyền hình hoặc radio.
To broadcast a program on television or radio.
The town council aired their grievances on local radio last week.
Hội đồng thị trấn đã phát sóng những phàn nàn của họ trên đài địa phương tuần trước.
They did not air their grievances during the community meeting.
Họ không phát sóng những phàn nàn của mình trong cuộc họp cộng đồng.
Did the residents air their grievances on the TV news last night?
Cư dân đã phát sóng những phàn nàn của họ trên tin tức truyền hình tối qua chưa?
Thông gió hoặc phơi bày điều gì đó, chẳng hạn như không khí trong một căn phòng hoặc cảm xúc trong một cuộc thảo luận.
To ventilate or expose something, such as air in a room or feelings in a discussion.
Many people aired their grievances during the town hall meeting last week.
Nhiều người đã bày tỏ sự bất bình trong cuộc họp thị trấn tuần trước.
The community did not air their grievances effectively at the forum.
Cộng đồng đã không bày tỏ sự bất bình một cách hiệu quả tại diễn đàn.
Did the residents air their grievances about the new park rules?
Có phải cư dân đã bày tỏ sự bất bình về các quy tắc mới của công viên không?
Cụm từ "aired their grievances" có nghĩa là bày tỏ những bất mãn hoặc khiếu nại của một cá nhân hoặc nhóm về một vấn đề nào đó. Việc “aired” phản ánh hành động công khai thảo luận hoặc trình bày ý kiến. Cụm từ này được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh cả ở Mỹ và Anh, không có sự khác biệt lớn về ngữ nghĩa hay cấu trúc trong hai biến thể này. Tuy nhiên, "grievances" có thể được dùng nhiều hơn trong ngữ cảnh pháp lý hoặc công đoàn ở Anh.