Bản dịch của từ Amylin trong tiếng Việt

Amylin

Noun [U/C]

Amylin (Noun)

ˈæmɪlˌɪn
ˈæmɪlˌɪn
01

(hóa sinh) dextrin của tinh bột.

(biochemistry) the dextrin of starch.

Ví dụ

Amylin is a peptide hormone that regulates blood sugar levels.

Amylin là một hormone peptide điều chỉnh mức đường huyết.

Researchers are studying the effects of amylin on diabetes management.

Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu tác động của amylin đối với quản lý tiểu đường.

02

(hóa sinh) một loại hormone polypeptide tuyến tụy được tiết ra cùng với insulin bởi các tế bào beta của đảo langerhans, là thành phần chính của chất lắng đọng amyloid được tìm thấy bên ngoài tế bào beta ở những người mắc bệnh tiểu đường loại 2 và ức chế quá trình tổng hợp glucose được kích thích bởi insulin trong cơ xương.

(biochemistry) a pancreatic polypeptide hormone that is secreted with insulin by the beta cells of the islets of langerhans, that is a major component of the amyloid deposits found outside beta cells in those affected with type 2 diabetes, and that inhibits the glucose synthesis stimulated by insulin in skeletal muscles.

Ví dụ

Amylin is a hormone secreted by pancreatic beta cells.

Amylin là một hormone được tiết ra bởi tế bào beta của tụy.

Amylin inhibits glucose synthesis in skeletal muscles.

Amylin ức chế tổng hợp glucose trong cơ bắp xương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amylin

Không có idiom phù hợp