Bản dịch của từ Apache state trong tiếng Việt

Apache state

Noun [U/C] Noun [C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apache state (Noun)

əpˈætʃi steɪt
əpˈætʃi steɪt
01

Một thành viên của người da đỏ bắc mỹ sống ở new mexico và arizona.

A member of a north american indian people living in new mexico and arizona.

Ví dụ

The Apache state is rich in cultural history and traditions.

Bang Apache rất phong phú về lịch sử văn hóa và truyền thống.

The Apache state does not get enough recognition in American history.

Bang Apache không nhận được đủ sự công nhận trong lịch sử Mỹ.

Is the Apache state represented in the local government?

Bang Apache có được đại diện trong chính quyền địa phương không?

Apache state (Noun Countable)

əpˈætʃi steɪt
əpˈætʃi steɪt
01

Một người bản xứ hoặc cư dân của arizona.

A native or inhabitant of arizona.

Ví dụ

The Apache state is rich in cultural heritage and history.

Tiểu bang Apache có di sản văn hóa và lịch sử phong phú.

Many people do not know about the Apache state’s traditions.

Nhiều người không biết về các truyền thống của tiểu bang Apache.

Is the Apache state known for its beautiful landscapes and art?

Tiểu bang Apache có nổi tiếng với phong cảnh đẹp và nghệ thuật không?

Apache state (Idiom)

01

Trải qua hoàn cảnh khó khăn.

To go through a difficult situation.

Ví dụ

Many families in the city will apache state due to job losses.

Nhiều gia đình trong thành phố sẽ trải qua khó khăn do mất việc.

She did not apache state during the pandemic, thanks to her savings.

Cô ấy đã không trải qua khó khăn trong đại dịch nhờ vào tiết kiệm.

Will the community apache state after the recent economic downturn?

Cộng đồng sẽ trải qua khó khăn sau suy thoái kinh tế gần đây chứ?

02

Ở trong tình trạng bối rối hoặc rối loạn.

To be in a state of confusion or disorder.

Ví dụ

Many students felt apache state during the final exam week.

Nhiều sinh viên cảm thấy trong trạng thái hỗn loạn trong tuần thi cuối.

The community was not in an apache state after the festival.

Cộng đồng không ở trong trạng thái hỗn loạn sau lễ hội.

Is the city still in an apache state after the protests?

Thành phố vẫn ở trong trạng thái hỗn loạn sau các cuộc biểu tình không?

03

Không biết phải làm gì tiếp theo.

To not know what to do next.

Ví dụ

After the argument, I felt completely apache state about our friendship.

Sau cuộc cãi vã, tôi cảm thấy hoàn toàn không biết phải làm gì với tình bạn của chúng tôi.

She was not in an apache state during the group discussion.

Cô ấy không ở trong tình trạng không biết phải làm gì trong cuộc thảo luận nhóm.

Are you in an apache state about the social event next week?

Bạn có đang trong tình trạng không biết phải làm gì về sự kiện xã hội tuần tới không?

04

Một cụm từ được sử dụng trong máy tính để chỉ hệ thống sử dụng tài nguyên khi cần khi quản lý ứng dụng.

A phrase used in computing to refer to a system of using resources as needed when managing applications.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/apache state/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apache state

Không có idiom phù hợp