Bản dịch của từ Arrays trong tiếng Việt
Arrays
Noun [U/C]
Arrays (Noun)
ɚˈeɪz
ɚˈeɪz
01
Số nhiều của mảng.
Plural of array.
Ví dụ
Social media platforms use arrays of data to improve user experience.
Các nền tảng mạng xã hội sử dụng các mảng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm người dùng.
Not all social networks have arrays of features for user engagement.
Không phải tất cả các mạng xã hội đều có các mảng tính năng để thu hút người dùng.
Do social movements rely on arrays of supporters for success?
Các phong trào xã hội có phụ thuộc vào các mảng người ủng hộ để thành công không?
Dạng danh từ của Arrays (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Array | Arrays |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] My hometown is especially well-known for its diverse of scrumptious delicacies and close-kit community [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] This perspective emphasizes that a broad curriculum exposes students to a diverse of knowledge, fostering well-rounded individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] They believe that advancements in technology will be able to solve any problems that we face, and that maintaining the vast of species on the planet is not crucial to our survival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Moreover, the Internet's advantage is enhanced by its capacity to provide users with immediate access to a vast of news and information that they are eager to ingest or investigate [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Idiom with Arrays
Không có idiom phù hợp