Bản dịch của từ Aseity trong tiếng Việt

Aseity

Noun [U/C]

Aseity (Noun)

əsˈiɪti
əsˈiɪti
01

(thần học, siêu hình học, thường được gán cho vị thần) thuộc tính hoàn toàn tự sinh, trái ngược với việc bắt nguồn từ hoặc phụ thuộc vào người khác; phẩm chất của việc có trong mình toàn bộ lý do tồn tại của một người; hoàn toàn độc lập, tự tồn tại và tự nuôi sống.

(theology, metaphysics, usually ascribed to deity) the attribute of being entirely self-derived, in contrast to being derived from or dependent on another; the quality of having within oneself the entire reason for one's being; utter independent self-existence and self-sustenance.

Ví dụ

Her belief in aseity helped her navigate social challenges independently.

Niềm tin của cô ấy vào sự tự sinh tự lập đã giúp cô ấy vượt qua các thách thức xã hội một cách độc lập.

The concept of aseity in social interactions promotes self-reliance and confidence.

Khái niệm về sự tự sinh tự lập trong giao tiếp xã hội thúc đẩy sự tự tin và tự tin.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aseity

Không có idiom phù hợp