Bản dịch của từ Aspirate trong tiếng Việt

Aspirate

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aspirate (Adjective)

ˈæspɚət
ˈæspəɹˌeit
01

(của một âm thanh) được phát âm khi thở ra; được hút.

(of a sound) pronounced with an exhalation of breath; aspirated.

Ví dụ

The aspirate pronunciation of her name is distinctive.

Phát âm aspirate của tên cô ấy rất đặc biệt.

In some cultures, aspirate sounds are considered polite.

Ở một số văn hóa, âm thanh aspirate được coi là lịch sự.

He used an aspirate tone to convey respect in conversation.

Anh ấy đã sử dụng một giọng aspirate để thể hiện sự tôn trọng trong cuộc trò chuyện.

Aspirate (Noun)

ˈæspɚət
ˈæspəɹˌeit
01

Một phụ âm bật hơi.

An aspirated consonant.

Ví dụ

The linguist explained the difference between aspirates and unaspirates.

Người học ngôn ngữ giải thích sự khác biệt giữa phụ âm thổi và phụ âm không thổi.

In some languages, aspirates are pronounced with a strong burst of air.

Trong một số ngôn ngữ, phụ âm thổi được phát âm với cú tán xạ mạnh.

The language teacher demonstrated how to produce the aspirate sound correctly.

Giáo viên ngôn ngữ đã hướng dẫn cách phát âm phụ âm thổi đúng cách.

02

Vật chất được rút ra khỏi cơ thể bằng lực hút.

Matter that has been drawn from the body by suction.

Ví dụ

The doctor collected the aspirate for further analysis.

Bác sĩ đã thu thập chất hút để phân tích thêm.

The nurse carefully labeled the vials containing the aspirate.

Y tá đã đánh dấu cẩn thận các ống chứa chất hút.

The laboratory processed the aspirate samples for testing purposes.

Phòng thí nghiệm đã xử lý các mẫu chất hút cho mục đích kiểm tra.

Dạng danh từ của Aspirate (Noun)

SingularPlural

Aspirate

Aspirates

Aspirate (Verb)

ˈæspɚət
ˈæspəɹˌeit
01

Cung cấp không khí cho (động cơ đốt trong).

Provide (an internal combustion engine) with air.

Ví dụ

The mechanic needs to aspirate the engine for better performance.

Thợ cần hút khí vào động cơ để hoạt động tốt hơn.

He aspirated the car engine to increase its horsepower.

Anh ấy hút khí vào động cơ xe để tăng công suất.

Aspirating the motorbike engine is essential for optimal functioning.

Hút khí vào động cơ xe máy là cần thiết để hoạt động tối ưu.

02

Phát âm (một âm thanh) khi thở ra.

Pronounce (a sound) with an exhalation of breath.

Ví dụ

She aspirated the 'h' sound in her speech.

Cô ấy thở ra khi phát âm âm thanh 'h' trong lời nói của mình.

He always aspirates when pronouncing foreign words.

Anh ấy luôn thở ra khi phát âm những từ nước ngoài.

Students need to learn to aspirate certain letters correctly.

Học sinh cần phải học cách thở ra một số chữ cái đúng cách.

03

Hít thở (cái gì đó) vào; hít vào.

Breathe (something) in; inhale.

Ví dụ

She had to aspirate the medicine to help her breathe.

Cô ấy phải hút thuốc để giúp cô ấy thở.

The doctor taught him how to aspirate properly during the treatment.

Bác sĩ đã dạy anh ấy cách hút đúng cách trong quá trình điều trị.

Patients are reminded to aspirate before using the inhaler.

Bệnh nhân được nhắc nhở hút trước khi sử dụng máy hít.

Dạng động từ của Aspirate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aspirate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aspirated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aspirated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aspirates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aspirating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aspirate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to fly into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Aspirate

Không có idiom phù hợp