Bản dịch của từ Aspirated h trong tiếng Việt

Aspirated h

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aspirated h (Noun)

ˈæspɨɹˌeɪtɨd
ˈæspɨɹˌeɪtɨd
01

(ngôn ngữ học, ngữ âm học, theo nghĩa đen) khát vọng của một phụ âm glottal.

(linguistics, phonetics, literally) aspiration of a glottal consonant.

Ví dụ

The aspirated h in his pronunciation is distinctive.

Chữ h bật hơi trong cách phát âm của anh ấy rất đặc biệt.

Her accent includes an aspirated h in her speech.

Giọng của cô ấy bao gồm cả chữ h bật hơi trong bài phát biểu của cô ấy.

The aspirated h is common in the local dialect.

H bật hơi là phổ biến trong phương ngữ địa phương.

02

(âm vị học tiếng pháp) trong tiếng pháp, việc sử dụng chữ h ở đầu một từ không cho phép liên kết với một phụ âm đứng trước hoặc lược bỏ âm schwa đứng trước.

(french phonology) in the french language, usage of the letter h at the start of a word which does not allow liaison with a preceding consonant or elision of a preceding schwa.

Ví dụ

His aspirated pronunciation of 'house' was noticeable in the room.

Cách phát âm phát âm 'house' của anh ấy được chú ý trong phòng.

The French teacher emphasized the importance of aspirated 'h' sounds.

Giáo viên người Pháp nhấn mạnh tầm quan trọng của âm 'h' được bật hơi.

Students practiced the correct aspirated 'h' in their language class.

Học sinh đã thực hành phát âm 'h' được bật hơi chính xác trong lớp học ngôn ngữ của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aspirated h/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aspirated h

Không có idiom phù hợp