Bản dịch của từ Atrium trong tiếng Việt

Atrium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Atrium (Noun)

ˈeitɹiəm
ˈeitɹiəm
01

Mỗi khoang trong số hai khoang trên của tim từ đó máu được truyền đến tâm thất. tâm nhĩ phải nhận máu khử oxy từ các tĩnh mạch của cơ thể, tâm nhĩ trái nhận máu oxy từ tĩnh mạch phổi.

Each of the two upper cavities of the heart from which blood is passed to the ventricles. the right atrium receives deoxygenated blood from the veins of the body, the left atrium oxygenated blood from the pulmonary vein.

Ví dụ

The right atrium receives deoxygenated blood from the veins.

Tâm nhĩ phải nhận máu khử oxy từ các tĩnh mạch.

The left atrium receives oxygenated blood from the pulmonary vein.

Tâm nhĩ trái nhận máu giàu oxy từ tĩnh mạch phổi.

The atrium is a crucial part of the heart's pumping mechanism.

Tâm nhĩ là một phần quan trọng trong cơ chế bơm của tim.

02

Sảnh vào hoặc sân trung tâm có mái mở trong một ngôi nhà la mã cổ đại.

An open-roofed entrance hall or central court in an ancient roman house.

Ví dụ

The atrium in the Roman villa was the heart of social gatherings.

Khoảng thông tầng trong biệt thự La Mã là trung tâm của các cuộc tụ họp xã hội.

The atrium was beautifully decorated with mosaics and statues.

Giếng thông tầng được trang trí đẹp mắt với những bức tranh khảm và tượng.

The atrium provided natural light and ventilation to the house.

Giếng thông tầng cung cấp ánh sáng tự nhiên và thông gió cho ngôi nhà.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/atrium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atrium

Không có idiom phù hợp