Bản dịch của từ Attic trong tiếng Việt

Attic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attic (Adjective)

ˈæɾɪk
ˈæɾɪk
01

Liên quan đến athens hoặc attica cổ đại, hoặc phương ngữ của tiếng hy lạp được nói ở đó.

Relating to ancient athens or attica, or the dialect of greek spoken there.

Ví dụ

The attic architecture in Greece reflects its historical significance.

Kiến trúc tầng trên ở Hy Lạp phản ánh ý nghĩa lịch sử.

She studied the attic culture of ancient Athens extensively.

Cô ấy nghiên cứu văn hóa tầng trên của cổ đại Athens rộng rãi.

The attic language was distinct from other Greek dialects.

Ngôn ngữ tầng trên khác biệt so với các phương ngữ Hy Lạp khác.

Attic (Noun)

ˈæɾɪk
ˈæɾɪk
01

Phương ngữ tiếng hy lạp được người athen cổ sử dụng. đó là hình thức văn học chính của tiếng hy lạp cổ điển.

The dialect of greek used by the ancient athenians. it was the chief literary form of classical greek.

Ví dụ

The attic was filled with ancient Athenian artifacts.

Phòng trên đầy với những hiện vật cổ của người Athên cổ đại.

Studying attic helps understand classical Greek literature better.

Học ngôn ngữ Athen giúp hiểu rõ hơn về văn học Hy Lạp cổ điển.

The attic was adorned with symbols of ancient Athenian culture.

Phòng trên được trang trí bằng những biểu tượng của văn hóa Athên cổ đại.

02

Một không gian hoặc căn phòng bên trong hoặc một phần bên trong mái của tòa nhà.

A space or room inside or partly inside the roof of a building.

Ví dụ

The attic in Sarah's house is used for storage.

Gác xếp trong nhà của Sarah được sử dụng để lưu trữ.

The attic was converted into a cozy reading nook.

Gác xếp đã được chuyển đổi thành một góc đọc sách ấm cúng.

The attic of the old mansion had a secret door.

Gác xếp của biệt thự cũ có một cánh cửa bí mật.

Dạng danh từ của Attic (Noun)

SingularPlural

Attic

Attics

Kết hợp từ của Attic (Noun)

CollocationVí dụ

Dusty attic

Gác xốp bụi bặm

The dusty attic contained old books and forgotten memories.

Gian trên lầu cũ chứa sách cũ và ký ức bị quên lãng.

Converted attic

Gác xép

The converted attic became a cozy reading room for the family.

Mái nhà chuyển đổi trở thành phòng đọc ấm cúng cho gia đình.

Small attic

Gian nhỏ

The small attic was turned into a cozy reading nook.

Căn gác nhỏ đã được biến thành một góc đọc sách ấm cúng.

Cramped attic

Gian trường chặt

The cramped attic housed a family of five during the war.

Gian lận tầng trên chứa một gia đình năm người trong chiến tranh.

Dark attic

Gian tối

The dark attic was full of old furniture.

Gian hầm tối đầy đồ cũ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] In the film, the protagonist experiences a series of intense flashbacks triggered by an old photograph he discovers while cleaning out his [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Attic

Không có idiom phù hợp