Bản dịch của từ Authenticated trong tiếng Việt

Authenticated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Authenticated (Verb)

ɔɵˈɛntəkeɪtəd
ɔɵˈɛntəkeɪtəd
01

Để thiết lập sự thật, tính chính xác hoặc giá trị của một cái gì đó.

To establish the truth accuracy or validity of something.

Ví dụ

She authenticated her identity with her passport.

Cô ấy xác minh danh tính của mình bằng hộ chiếu.

He did not authenticate the information before sharing it.

Anh ấy không xác minh thông tin trước khi chia sẻ.

Did you authenticate the source of the article you cited?

Bạn có xác minh nguồn của bài báo mà bạn trích dẫn không?

02

Để cung cấp bằng chứng hỗ trợ tính hợp lệ của một cái gì đó.

To provide evidence that supports the validity of something.

Ví dụ

She authenticated her research findings with credible sources.

Cô ấy xác minh kết quả nghiên cứu của mình với nguồn thông tin đáng tin cậy.

He didn't authenticate the data, so his report was considered unreliable.

Anh ấy không xác minh dữ liệu, vì vậy báo cáo của anh ấy bị coi là không đáng tin cậy.

Did they authenticate the witness statements before presenting them in court?

Họ đã xác minh các lời khai của các nhân chứng trước khi trình bày chúng tại tòa án chưa?

03

Để xác minh danh tính của người dùng hoặc quy trình.

To verify the identity of a user or process.

Ví dụ

Have you authenticated your identity before accessing the social media platform?

Bạn đã xác thực danh tính của mình trước khi truy cập vào nền tảng truyền thông xã hội chưa?

She did not authenticate her account, so she couldn't post on social media.

Cô ấy không xác thực tài khoản của mình, vì vậy cô ấy không thể đăng bài trên mạng xã hội.

How can I authenticate my profile to join the social networking site?

Làm thế nào tôi có thể xác thực hồ sơ của mình để tham gia vào trang mạng xã hội?

Dạng động từ của Authenticated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Authenticate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Authenticated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Authenticated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Authenticates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Authenticating

Authenticated (Adjective)

01

Được công nhận là đúng hoặc đáng tin cậy.

Recognized as being true or credible.

Ví dụ

Her authenticated credentials helped her get the job.

Bằng cấp được xác minh của cô ấy giúp cô ấy có được công việc.

The rumors about him were not authenticated by any reliable source.

Những tin đồn về anh ấy không được xác minh bởi bất kỳ nguồn tin đáng tin cậy nào.

Is the information from that website authenticated and trustworthy?

Thông tin từ trang web đó đã được xác minh và đáng tin cậy chưa?

02

Đã được chứng minh là xác thực hoặc hợp lệ.

Having been proven to be genuine or valid.

Ví dụ

She provided authenticated evidence of her volunteer work.

Cô ấy cung cấp bằng chứng đã được xác minh về công việc tình nguyện của mình.

The report contained no authenticated information about the charity event.

Bản báo cáo không chứa thông tin đã được xác minh về sự kiện từ thiện.

Have you ever presented authenticated documents during an interview?

Bạn đã từng trình bày tài liệu đã được xác minh trong một cuộc phỏng vấn chưa?

03

Được xác thực thông qua các phương tiện xác minh khác nhau.

Authenticated through various means of verification.

Ví dụ

The authenticated documents were accepted by the embassy.

Các tài liệu được xác thực đã được đại sứ quán chấp nhận.

Her essay lacked authenticated sources, so it was marked down.

Bài luận của cô ấy thiếu nguồn xác thực, vì vậy nó bị điểm thấp.

Have you ever used authenticated information in your IELTS writing?

Bạn đã bao giờ sử dụng thông tin được xác thực trong bài viết IELTS của mình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/authenticated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 6 Academic Student's Book with Answers with Audio: Practice Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] IELTS 10 Academic Student's Book with Answers with Audio: Practice Tests [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Traditional restaurants offer local dishes, a cosy atmosphere, and a sense of heritage that resonates with older individuals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] First, ancient architectural structures are evidence of history and culture, which tell us what life was like for people in the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Authenticated

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.