Bản dịch của từ Back of the house trong tiếng Việt
Back of the house
Noun [U/C]

Back of the house(Noun)
bˈæk ˈʌv ðə hˈaʊs
bˈæk ˈʌv ðə hˈaʊs
01
Một phần của nhà hàng hoặc khách sạn không thể tiếp cận được với khách hàng, thường bao gồm bếp và khu vực nhân viên.
A part of a restaurant or hotel that is not accessible to customers, typically including the kitchen and staff areas.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một khu vực trong một doanh nghiệp nơi các chức năng quản lý hoặc hành chính diễn ra, xa khỏi các khía cạnh tương tác với khách hàng.
An area in a business where management or administrative functions take place, away from the customer-facing aspects.
Ví dụ
