Bản dịch của từ Back of the house trong tiếng Việt
Back of the house
Noun [U/C]

Back of the house (Noun)
bˈæk ˈʌv ðə hˈaʊs
bˈæk ˈʌv ðə hˈaʊs
01
Một phần của nhà hàng hoặc khách sạn không thể tiếp cận được với khách hàng, thường bao gồm bếp và khu vực nhân viên.
A part of a restaurant or hotel that is not accessible to customers, typically including the kitchen and staff areas.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một khu vực trong một doanh nghiệp nơi các chức năng quản lý hoặc hành chính diễn ra, xa khỏi các khía cạnh tương tác với khách hàng.
An area in a business where management or administrative functions take place, away from the customer-facing aspects.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] I then just turned off my bike and essentially walked my bike to my very slowly as the traffic crept forward [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Idiom with Back of the house
Không có idiom phù hợp