Bản dịch của từ Back of the house trong tiếng Việt

Back of the house

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back of the house(Noun)

bˈæk ˈʌv ðə hˈaʊs
bˈæk ˈʌv ðə hˈaʊs
01

Một phần của nhà hàng hoặc khách sạn không thể tiếp cận được với khách hàng, thường bao gồm bếp và khu vực nhân viên.

A part of a restaurant or hotel that is not accessible to customers, typically including the kitchen and staff areas.

Ví dụ
02

Trong một nhà hát, các khu vực phía sau sân khấu nơi các buổi biểu diễn được chuẩn bị hoặc nơi nhân viên làm việc.

In a theater, the areas behind the stage where performances are prepared or where the staff works.

Ví dụ
03

Một khu vực trong một doanh nghiệp nơi các chức năng quản lý hoặc hành chính diễn ra, xa khỏi các khía cạnh tương tác với khách hàng.

An area in a business where management or administrative functions take place, away from the customer-facing aspects.

Ví dụ